Nội dung text HS UNIT 1O.docx
Unit 10: Planet Earth A. Vocabulary Từ vựng Phiên âm Nghĩa Từ loại Ví dụ Venus /ˈviːnəs/ sao Kim n Venus is a bright planet that can be seen in the evening sky. Mercury /ˈmɜːkjəri/ sao Thủy n Mercury is the closest planet to the Sun. solar system /ˈsəʊlər sɪstəm/ hệ mặt trời n Our solar system includes the Sun and eight planets. Earth /ɝːθ/ Trái Đất n Earth is the third planet from the Sun. outer space /ˈaʊtər speɪs/ không gian vũ trụ n Satellites orbit in outer space. scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst/ nhà khoa học n A scientist studies the stars and planets. planet /ˈplæn.ɪt/ hành tinh n There are eight planets in our solar system. science club /ˈsaɪəns klʌb/ câu lạc bộ khoa học n The science club meets every Wednesday after school. liquid /ˈlɪk.wɪd/ chất lỏng n Water is a liquid that we drink every day. human /ˈhjuːmən/ con người n Humans live on the planet Earth. destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy v We should not destroy natural habitats. pollution /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm n Pollution harms plants and animals. landform /ˈlændfɔːrm/ địa hình n Mountains are a type of landform. water body /ˈwɔːtər ˈbɑːdiz/ vùng nước n The lake is a large water body. ocean /ˈoʊ.ʃən/ đại dương n The ocean is vast and covers much of the Earth's surface. continent /ˈkɒntɪnənt/ lục địa n Africa is a continent with many different countries. essential /ɪˈsenʃl/ thiết yếu adj Water is essential for all living things. launch /lɔːntʃ/ phóng v They will launch a new rocket next month. grassland /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ n The grassland is home to many animals. food chain /ˈfuːd ˌtʃeɪn/ chuỗi thức ăn n A food chain shows how animals eat other animals or plants. nature reserve /ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/ khu bảo tồn thiên nhiên n The nature reserve protects wildlife and plants. pole /pəʊl/ vùng cực (Bắc Cực, Nam Cực) n The North Pole is covered in ice. ecological balance /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl ˈbæləns/ cân bằng sinh thái n We need to keep ecological balance to protect nature. global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu n Global warming is causing ice to melt at the poles. climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu n Climate change affects weather patterns around the world.
habitat loss /ˈhæbɪtæt lɒs/ mất môi trường sống n Habitat loss is a serious problem for many animal species. bamboo forest /ˌbæmˈbuː ˈfɒrɪst/ rừng tre n Bamboo forests are important for pandas. moonquake /ˈmuːnkweɪk/ động đất trên Mặt Trăng n Moonquakes are similar to earthquakes but occur on the Moon. cut down /kʌt daʊn/ chặt hạ, đốn phr.v They decided to cut down the old tree in their yard. natural environment /ˈnætʃrəlɪnˈvaɪrənmənt / môi trường tự nhiên n We should protect our natural environment from pollution. Mother Earth /ˈmʌðər ɜːrθ/ Mẹ Trái Đất n We call Earth Mother Earth because it supports all life. gorgeous /ˈɡɔːrdʒəs/ tuyệt đẹp adj The sunset was gorgeous and colorful. giant /ˈdʒaɪənt/ khổng lồ adj The giant statue was impressive and tall. best-known /ˌbest ˈnoʊn/ nổi tiếng nhất adj The Eiffel Tower is one of the best-known landmarks in Paris. coastline /ˈkəʊstlaɪn/ đường bờ biển n The coastline is beautiful with sandy beaches. make a contribution /meɪk ə ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn/ đóng góp v You can make a contribution by recycling. persuade /pəˈsweɪd/ thuyết phục v I will try to persuade my friend to join the clean-up event. Mediterranea n Sea /ˌmedɪtəˈreɪniən siː/ biển Địa Trung Hải n The Mediterranean Sea is known for its warm climate. fresh water /freʃ ˈwɔːtər/ nước ngọt n We need fresh water to drink and cook. surface /ˈsɜːfɪs/ bề mặt n The surface of the table is smooth. crucial /ˈkruːʃl/ quan trọng adj It is crucial to save energy to protect the environment. livestock /ˈlaɪvstɒk/ gia súc n Farmers raise livestock for meat and milk. polar region /ˈpoʊlər ˈriːdʒən/ vùng cực n The polar region is very cold and icy. zebra /ˈzebrə/ ngựa vằn n Zebras have unique black and white stripes. giraffe /dʒɪˈræf/ hươu cao cổ n Giraffes have long necks that help them reach high branches. adjust /əˈdʒʌst/ điều chỉnh v You need to adjust the volume on the TV. significance /sɪɡˈnɪf.ɪ.kəns/ ý nghĩa n The significance of clean water is essential for health. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá cao v We should appreciate every moment with nature. role /roʊl/ vai trò n Every student has a role in the classroom. polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm adj The air in the city is often polluted. save from /seɪv frəm/ cứu (khỏi) phr.v We can save animals from harm by protecting their habitats. effect /ɪˈfɛkt/ tác động n The effect of sunlight on plants is very important.
beaver /ˈbiːvər/ con hải ly n The beaver builds a home by the river. pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu n Farmers use pesticides to protect crops. various /ˈvɛəriəs/ khác nhau adj There are various types of fruits in the market. threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa v Pollution can threaten the health of people and animals. maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì v It is important to maintain good habits for health. endangered /ɪnˈdeɪndʒərd/ có nguy cơ tuyệt chủng adj Some birds are endangered and need protection. geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học n Geology helps us learn about the Earth's surface. flora & fauna /ˈflɔːrə ənd ˈfɔːnə/ hệ động thực vật n The park has rich flora and fauna. B. Grammar Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining Relative Clauses) 1. Khái niệm Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clauses) được sử dụng để bổ sung thông tin cho một danh từ trong câu, mà không làm thay đổi nghĩa chính của câu. Mệnh đề này cung cấp thông tin thêm về danh từ đó, và nếu mệnh đề bị bỏ đi, câu chính vẫn có nghĩa hoàn chỉnh. 2. Các đặc điểm chính Cung cấp thông tin bổ sung: Mệnh đề này không thay đổi nghĩa chính của câu mà chỉ thêm thông tin chi tiết về danh từ. Có thể bỏ mệnh đề: Nếu loại bỏ mệnh đề quan hệ không xác định, câu chính vẫn giữ nguyên ý nghĩa. Sử dụng dấu phẩy: Mệnh đề này luôn được ngăn cách bằng dấu phẩy. Đại từ quan hệ không thể lược bỏ: Trong mệnh đề quan hệ không xác định, đại từ quan hệ (who, which, whose) không được lược bỏ. 3. Đại từ quan hệ sử dụng trong mệnh đề quan hệ không xác định Who: Dùng để chỉ người. o Ví dụ: My sister, who lives in Paris, is coming to visit us. (Chị gái tôi, người sống ở Paris, sẽ đến thăm chúng tôi.) Which: Dùng để chỉ vật hoặc động vật. o Ví dụ: The movie, which won several awards, is now available on DVD. (Bộ phim, bộ phim đã giành nhiều giải thưởng, hiện đã có trên DVD.) Whose: Dùng để chỉ sự sở hữu. o Ví dụ: Mr. Smith, whose car was stolen last week, is very upset. (Ông Smith, người có xe bị đánh cắp tuần trước, rất buồn.) 4. Ví dụ 1. Mệnh đề quan hệ không xác định: o London, which is the capital of England, is a major financial center. (London, thành phố thủ đô của Anh, là trung tâm tài chính quan trọng.) o My grandmother, who is 80 years old, still enjoys gardening. (Bà tôi, người đã 80 tuổi, vẫn thích làm vườn.) 2. Loại bỏ mệnh đề quan hệ không xác định: o Với mệnh đề: The Eiffel Tower, which was built in 1889, is located in Paris.
(Tháp Eiffel, được xây dựng vào năm 1889, nằm ở Paris.) o Không có mệnh đề: The Eiffel Tower is located in Paris. (Tháp Eiffel nằm ở Paris.) 5. Lưu ý Dấu phẩy: Luôn sử dụng dấu phẩy để ngăn cách mệnh đề quan hệ không xác định khỏi phần còn lại của câu. Không sử dụng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định. Đại từ quan hệ không lược bỏ: Không thể lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề này. Tóm lại: Mệnh đề quan hệ không xác định giúp cung cấp thông tin thêm về danh từ mà không thay đổi nghĩa chính của câu, được ngăn cách bằng dấu phẩy, và đại từ quan hệ không thể bị lược bỏ. C. Practice I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Question 1: 1 A. purity B. burning C. cure D. durable Question 2: A. see B seen C. sportsman D. sure Question 3: A. pull B. sugar C. plural D. study Question 4: A. course B. court C. courage D. short Question 5: A. bark B. share C. dare D. bare Question 6: A. cotton B. bottle C. cold D. common Question 7: A. dear B. hear C. bear D. clear Question 8: A. bury B. curtain C. burn D. turn Question 9: A. torch B. work C. pork D. corn Question 10: 1 A. shout B. sugar C. share D. surgery Question 11: A. shop B. problem C. top D. glove Question 12: A. disappear B. head C. instead D. health Question 13: A. think B. throw C. theatre D. although Question 14: A. bucket B. underline C. multiple D. sugar Question 15: A. supposed B. reduced C. encouraged D. dissolved Question 16: A. lunch B. umbrella C. fun D. tutor Question 17: A. appalled B. surprised C. raised D. hated Question 18: A. allowed B. passed C. argued D. raised