Nội dung text Tổng phân tích nước tiểu.pdf
Tổng phân tích nước tiểu Lý tính Màu sắc Bth vàng trong Urobilin, urochrome, porphyrin Đỏ Máu, rifampicine, vitamin B2, riboflavine Xá xị Hb, myoglobin Vàng sậm Tetracyline, blirubin Trắng đục Đạm nhiều, tinh thể, tiểu mủ, tiểu dưỡng trấp Đen Tiểu melanin Xanh dương, xanh lá cây: biliverdin, xanh methylene Mùi NT Khai sau 1 time Mùi ngay sau khi đi NTT do proteus Hôi Ung thư bàng quang, thận Acetone Đtđ Thể tích NT 1-2.5L/ ngày pH 4.5-8 Kiềm: sau ăn, trở lại toan sau vài giờ Nhiễm trùng tiểu do Proteus, mất HCO3 ra nước tiểu Acid: vận động nhiều, ăn nhiều thịt, toan chuyển hoá, lao niệu, ngộ độc methyl, toan hoá ống thận Bth nước tiểu acid pH=6 Tỉ trọng 1.005 => 1.030 1.018-1.027 Cô đặc > 1.030 Tiểu đạm, đái đường Dùng thuốc, lợi tiểu, đái tháo nhạt, suy thận mạn Hoá Sinh Ery Bth < 25/ul Dương tính giả Hemoglobin, muoglobin, men peroxidase, pocvidone-iodine Bạch cầu Bth <25u/l, 5BC/QT40, <1000/phút Dây khuẩn từ âm đạo Dương tính giả Âm tính giả Đuòng niệu, tỉ trọng nước tiểu tăng Dùng kháng sinh Nhiều oxalate trong nước tiểu Urobilinogen Bth <17 Tổn thương gan, tán huyết, tắc mật ít gặp Bilirubin (-) Viêm gan, xơ gan, ứ mật Nitrit (-) Âm giả NT giữ trong bàn quang <4h Vk không tiết men Vi khuẩn gram (-) chuyển thành nitrate Đtđ, nhịn đói, nhều mỡ Ketone Protein Phân độ 5-20mg/dl Vết 30 1+ 100 2+ 300 3+ 2000 4+ Dương tính giả khi nt kiềm Bth < 80mg/24gio Microalbumin Albumin 6-20mg/24h 30-300mg/24h 20-200mg/g Albu/cre Glucose Bth (-) Đtđ, tổn thương ống thận gần