Nội dung text CHỦ ĐỀ 7. DI TRUYỀN HỌC - GV.docx
CHỦ ĐỀ 7. DI TRUYỀN HỌC Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây? A. Hydrogen. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. Ester. Câu 2. Tập hợp vật chất di truyền (DNA) trong tế bào của một sinh vật được gọi là A. mã di truyền. B. hệ gene. C. nhiễm sắc thể. D. nucleosome. Câu 3. Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UAC3'. B. 5'UGC3'. C. 5'UGG3'. D. 5'UAG3'. Câu 4. Theo bảng mã di truyền, codon UUA và UUG cùng mã hoá amino acid Leu (Leucine), ví dụ này cho thấy mã di truyền có tính A. đặc hiệu. B. thoái hoá. C. phổ biến. D. liên tục. Câu 5. Theo Jacob và Monod, các thành phần cấu tạo của operon lac gồm: A. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). B. vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). C. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). D. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gene ở sinh vật nhân sơ, gene điều hoà có vai trò nào sau đây? A. Nơi tiếp xúc với enzyme RNA polymerase. B. Mang thông tin quy định protein ức chế. C. Mang thông tin quy định enzyme RNA polymerase. D. Nơi liên kết với protein ức chế. Câu 7. Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gene của cơ thể mang kiểu hình trội? A. Lai thuận nghịch. B. Lai khác loài. C. Lai khác dòng. D. Lai phân tích. Câu 8. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gene ? A. Aa AA. B. Aa Aa. C. Aa aa. D. AA aa. Câu 9. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường là ví dụ về A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. thường biến. D. mức phản ứng. Câu 10. Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích nào sau đây?