Nội dung text 1.NOTE TN VIDEO GIẢI PHẪU 11.2021.pdf
THẦY VŨ 1. Giới hạn của trung thất: 1. Trên: lỗ trên lồng ngực. 2. Dưới: cơ hoành. 3. Trước: sau x.ức + sụn sườn 4. Sau: trước đốt sống ngực 5. Hai bên: màng phổi trung thất P + T 2. .........chia trung thất→trung thất trên và dưới MP ngang ngực(x.ức→T4-5) 3. TP trong trung thất sau gồm: 1. ĐM chủ ngực 2. TM đơn 3. TK lang thang 4. Hạch g/cảm 5. Thực quản 6. Ống ngực 7. Hạch bạch huyết 4. THỰC QUẢN có đặc điểm: 1. Ống dẹt, hầu→ dạ dày, 25cm 2. Có 3 đoạn: cổ, ngực, bụng 3. Ngang bờ dưới sụn nhẫn/C6→ T10 4. TT trên → TT sau → lỗ TQ (T10) 5. Chỗ hẹp: hầu + cung ĐM chủ + tâm vị 5. Thực quản ngực: TT trên→lệch T + sau - phải/......... →TT sau→dọc P/............ →sang T →trước ĐMC→lỗ TQ/cơ hoành (T10) cung ĐMC , ĐM chủ xuống 6. Liên quanTQ: 1.Sau: c.sống - cơ dài cổ + ĐM g.sườn sau P + ống ngực - TM đơn + ĐMC (gần c.hoành) 2.Trước: KQ + PQ(T) + ĐM phổi (P) + Nhĩ T 7. TQ bụng dài 1-2cm, lệch T → sau........... thùy T gan 8. Phía sau thùy T gan là......... TQ đoạn bụng 9. ĐM chủ/Thất T→ĐMC lên (5cm) →Quai ĐMC→ ĐMC xuống/ngực(trên ...........→xuống dưới→vào trong→trước): TT sau→cơ hoành (.........) → ĐMC bụng. T5 , T12 10. L.quan/ĐMC ngực: 1.Trước: Rốn phổi T + nhĩ T + TQ + cơ hoành. 2.Sau: C.sống+ TM bán đơn 3.Phải: TM đơn + ống ngực + phổi - màng phổi P 4.Trái: Phổi + màng phổi T 11. Nhánh/ĐMC xuống: 1.Nhánh MN tim. 2.ĐM PQ (bênT→vì ĐMPQ(P)/ĐM gs sau 3) 3.Nhánh trung thất. 4.ĐM gs sau. 5.ĐM hoành trên 6.ĐM dưới sườn. 12. Ống ngực: bđầu ở ngang........... , giữa ............ và ............ Đi lên, giữa........... (P đường giữa→ T7→trái (chéo sau TQ) →đến T5 →bên (T) TQ) L1-L2 , ĐMC bụng , trụ P cơ hoành , TM đơn và ĐMC 13. Ở vtrí đs Ngực 6 ống ngực ở ..........TQ SAU 14. Ở vtrí đs Ngực 5 ống ngực ở ..........TQ Trái 15. Ở vtrí đs Ngực 7 ống ngực ở ..........TQ Phải 16. Lên cổ, Ống ngực đi trước............. , sau ............. →hợp lưu:TM cảnh trong T + TM dưới đòn T TK hoành + cơ bậc thang , bao cảnh DR.DINH
17. Hệ TM đơn nối ......... và............. Nhận các TM gs sau: TM đơn P + TM bán đơn + bán đơn phụ T TMC trên , TMC dưới 18. Hệ TM đơn nhận các TM gs sau: ............. TM đơn P + TM bán đơn + bán đơn phụ T 19. Tĩnh mạch đơn: Bđầu từ ............. →lên lỗ ĐMC cơ hoành, bên P các đs ngực, sau ......... , nhận TM gs sau từ............ Ngang T4 → cung TM đơn trên rốn phổi (P) →TMC trên. Nhận thêm............ L1/ L2 , TQ , 11 → 5 , TM gs trên và 2,3,4 20. ............. nhận TM gs sau 4 or 5 →8 bên T→xuống bên(T) CS→băng qua trước đs ngực 7 + nối với TM đơn/TM bán đơn. TM bán đơn phụ 21. TM bán đơn phụ nhận TM gs sau từ .......... Bên........... 4/5→ 8 , TRÁI 22. TM bán đơn(bđầu..........): nhận 4 or 5 TM gs sau T + TM dưới sườn T + TM TL lên T→ ngang T8 nối với TM đơn T12/ L1 23. Tĩnh mạch bán đơn nhận từ TM gs sau thứ .......trở xuống 9 24. ............băng qua trước đs ngực 7 + nối với TM đơn/TM bán đơn. TM bán đơn phụ 25. Tim nằm trong........... , sau x.ức + trước CS ngực + giữa ...... + lệch T trung thất giữa , 2 phổi 26. TIM có .......... mặt: mặt trước (........) + mặt dưới (mặt hoành) + mặt T (.......) + 1 đáy (sau) + 1 đỉnh (trước dưới) + Bờ T - P 3 , ức sườn , mặt phổi 27. Rãnh gian thất trước: Có .............. ĐM gian thất trước + TM tim lớn 28. Rãnh gian thất sau chứa: ........ ĐM gian thất sau + TM tim giữa 29. L.quan của TIM gồm: 1.M.Trước/ức sườn →x.ức + sụn sườn 3- 6 + Rãnh vành (rãnh NT) + Rãnh GT trước 2.M.dưới/mặt hoành → rãnh vành + Rãnh GT sau 3.M.trái/mặt phổi → Đáy tim(2 nhĩ) + Rãnh gian nhĩ 30. Tâm nhĩ T có .............. 4 TM phổ i 31. Bờ phải (bờ..........): giữa........ Bờ trái (bờ.....): giữa........... sắc , mặt trước và mặt hoành , tù , mặt trước và mặt trái 32. Giao điểm giữa rãnh gian thất sau và rãnh vành có....... Nút nhĩ thất 33. Tâm nhĩ T: có ........ đổ vào 4 TM phổi 34. Tâm thất T: có ........ đi ra, có van ......... ĐMC , ĐMC 35. Tâm thất P: có ......... đi ra → có van tổ chim thân ĐM phổi 36. Giữa 2 tâm thất có..........: phần màng + phần cơ. vách gian thất 37. Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên có lỗ........., có van .........→van ......../NT (T), van ......../ở lỗ NT (T) nhĩ- thất , nhĩ thất , 2 lá , 3 lá 38. Vale lỗ bầu dục ở.......... Nhĩ trái 39. Xoang (P)/xoang ĐMV (P),xoang sau, xoang T/xoang ĐMV (T) nằm ở VALE........... vale tổ chim/ĐMC 40. Valsava còn gọi là ........... vale tổ chim ĐMC 41. Khoang màng ngoài tim nằm giữa 2 lá............. Ngoại tâm mạc thanh mạc 42. ĐM nuôi tim chạy dưới .......... ngoại tâm mạc........ lá tạng , thanh mạc 43. Ngoại tâm mạc sơi bản chất là các....... D.chằng 44. Cơ TIM →.........., chỉ có ở tim: như cơ vân + hđộng ko theo ý(giống cơ trơn). Gồm 2 nhóm: ....... +......... cơ đ.biệt , co bóp (chủ yếu) , dẫn truyền tự động 45. Nội tâm mạc liên tiếp với lớp .......... của tim nội mạc m.máu lớn 46. Tim được cấp máu bởi ĐMV: ĐMV (P) + (T) xuất phát từ ...... của ĐMC xoang P + T 47. Thì nuôi cơ tim là thì.......... Tâm trương 48. ĐMV phải: xoang (P)/ĐMC→rãnh .......... →nhánh: Nón, nút xoang, bờ P, nút nhĩ thất, gian thất sau vành P 49. Nhánh gian thất sau →cho nhánh ........ →cấp máu ......... →g.điểm rãnh vành + rãnh gian thất sau→ cho nhánh........ vách sau , 1/3 sau vách GT , nút nhĩ thất 50. 5 nhánh của ĐMV (P) là 1. nón 2. nút xoang 3. bờ phải 4. nút nhĩ thất 5. gian thất sau 51. ĐM gian thất trước xuất phát từ....... ĐMV trái DR.DINH
52. Nhánh chéo xuất phát từ............. ĐM gian thất trước 53. Nhánh vách trước xuất phát từ............. ĐM gian thất trước 54. ĐM mũ xuất phát từ............. ĐMV trái 55. ĐMV (T): xoang T/ĐMC→1-2cm →chia 2 nhánh chính→ĐM ......... + ĐM....... gian thất trước , mũ 56. ĐM gian thất trước/rãnh .......... cho nhánh gồm: nhánh ...... và nhánh........ gian thất trước , chéo , vách trước 57. ĐM mũ: đi trong rãnh.......... , cho các nhánh ...... vành trái , bờ trái 58. ĐM mũ cho nhánh............. bờ trái 59. Nhánh bờ trái xuất phát từ........... đm mũ 60. Cấp máu cho 2/3 trước vách gian thất là nhánh ........vách trước/ĐM GT trước 61. Cấp máu cho 1/3 sau vách gian thất là nhánh ........ vách sau/ĐM GT sau 62. Nhánh bờ P xuất phát từ............. ĐMV phải 63. Nhánh gian thất sau xuất phát từ............. ĐMV phải 64. Nhánh nón xuất phát từ............. ĐMV phải 65. Nhánh nút xoang xuất phát từ............. ĐMV phải 66. Nhánh nút nhĩ thất xuất phát từ............. ĐMV phải 67. ĐMV (T): cấp máu cho......... + Nhĩ (T) + trước bên thất (T) + 2/3 trước vách GT 68. ĐMV (P): cấp máu cho ............ + nhĩ - thất (T) + All mặt hoành/thất (T) + nút xoang - nút NT + 1/3 sau vách GT 69. Nhánh qtrong I cấp máu cho tim là.............. nhánh bờ P của ĐMV (P) 70. Hình thể ngoài phổi gồm 1.Đỉnh phổi: trên x.đòn 2.Đáy phổi 3.M.trong: mặt trung thất 4.M.trước ngoài: mặt ức sườn 5.Bờ trước + Bờ dưới 71. Phổi P có ......... →....... thùy. 2 đường(chếch + ngang) , 3 72. Phổi T có ......... → ......... thùy 1 đường(chếch) , 2 73. Màng phổi # ngoại tâm mạc........... , gồm 2 lá: thành và tạng, giữa 2 lá là........... thanh mạc , khoang màng phổi 74. Màng phổi tạng →dính sát nhu mô phổi, lách vào ......... →rốn phổi, quặt ra l.tiếp với màng phổi ....... →tạo......... khe gian thùy , thành , DC phổi 75. Giao giữa màng phổi thành và tạng là............ DC màng phổi 76. Màng phổi thành chia thành: 1.Màng phổi sườn 2.Màng phổi hoành 3. Màng phổi trung thất 77. Màng phổi sườn: sát thành ngực (trước CS ngực, sau x.ức, x.sườn, cơ g.sườn), cách thành ngực bởi mô LK gọi là.......... mạc nội ngực 78. Ngách màng phổi là 2 màng phổi........... thành 79. Đỉnh màng phổi: phần màng phổi ........... ở đỉnh phổi, l.tục màng phổi sườn lên đỉnh phổi thành 80. Ngách sườn - hoành: Góc nhị diện hợp bởi ......... + ......... màng phổi sườn , màng phổi hoành 81. Ngách sườn - trung thất: Góc nhị diện hợp bởi ......... + ......... màng phổi sườn , màng phổi trung thất 82. Giữa 2 lá của màng phổi là.......... Thường 2 lá màng phổi sát nhau + trượt lên nhau dễ dàng, khoang màng phổi là khoang ....... Áp suất......: do đàn hồi/phổi và khuynh hướng kéo ra/thành ngực. khoang màng phổi , ảo , âm 83. 6 nhóm cơ đầu gồm: 1.Cơ mặt 2.Cơ nhai 3.Cơ thẳng DR.DINH
4.Cơ chéo 5.Cơ gối đầu 6.Cơ dài đầu 84. 6 Nhóm cơ cổ gồm: 1.Cơ trên móng 2.Cơ dưới móng 3.Cơ trước CS 4.Cơ bên CS 5.Cơ cổ bên 6.Cơ gối cổ 85. Các cơ mặt/bám da mặt 1.Từ xương → bám tận ở da 2.Bám quanh lỗ tự nhiên 3.Diễn đạt tình cảm → TK VII chi phối. 86. Nhóm cơ trên sọ gồm: 1.Cơ chẩm trán →có t.dụng......... 1.Nâng chân mày 2.Tạo nếp nhăn trán 3.Căng da đầu 2.Cơ TD đỉnh 87. Cơ mắt gồm 3 nhóm: 1.Cơ vòng mắt→ nhắm mắt 2.Cơ cau mày→Kéo mày↓vào trong→ dtả đau đớn 3.Cơ hạ mày→kéo mày↓dưới. 88. Cơ mũi gồm 3 nhóm: 1.Cơ mảnh khảnh 2.Cơ mũi 3.Cơ hạ vách mũi 89. Cơ hạ vách mũi có t.dụng:......... hạ vách mũi , làm hẹp lỗ mũi 90. 12 cơ mệng : 1.vòng miệng 2.nâng góc miệng 3.hạ góc miệng 4.nâng môi trên cánh mũi 5.nâng môi trên 6. hạ môi dưới 7.gò má bé 8.gò má lớn 9.Cơ cười 10. Cơ mút 11.Cơ cằm 12.ngang cằm. 91. Đđiểm cơ nhai: Bám tận XHD →nhai →TK V3 chi phối 92. Nhóm cơ nhai gồm 4 cơ 1.Cơ TD 2.Cơ cắn 3.Cơ chân bướm trong 4.Cơ chân bướm ngoài 93. Nhóm cơ trên móng gồm: 1.Hai thân 2.Trâm móng 3.Cằm móng 4.Hàm móng. DR.DINH