Nội dung text Unit 10 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Cách thêm -ing vào sau động từ - Động từ kết thúc bằng “e” thì bỏ “e” thêm “-ing” give giving argue arguing gaz e gazing observ e observing Ngoại trừ dye dyeing singe singeing - Động từ tận cùng là “ee” thì giữ nguyên “ee” rồi thêm “-ing” agre e agreeing - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” hit hitting stop stopping - Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” admit admitting begin beginning prefer preferring Ngoại trừ những từ có trọng âm không ở âm tiết cuối: budget budgeting enter entering signal signalling - Động từ kết thúc bằng “ie” thì đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing” die dying lie lying Ghi chú: Một số động từ không chia ở tiếp diễn know wish expect understand wonder notice fall smell agree keep seem love/like be fell start /begin want need look see consider taste hear feel finish have to prefer stop hope sound enjoy Stress in three-syllable words (Trọng âm của từ có 3 âm tiết) 1. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu * Danh từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối chứa: - nguyên âm ngắn - và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và (hoặc) kết thúc không quá một phụ âm. Words Pronunciation Meaning agency /ˈeɪ.dʒən.si/ đại lí company /ˈkʌm.pə.ni/ công ty conference /ˈkɒn.fər.əns/ hội thảo Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/ nước Đức family /ˈfæm.əl.i/ gia đình C. PHONETICS