PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ Bồi dưỡng HSG Vật Lý lớp 11 - Chương 2 - SÓNG-P2.pdf

1 CHƯƠNG 2. SÓNG CƠ- SÓNG ÂM V.1. SÓNG CƠ .........................................................................................................1 V.2. SÓNG ÂM.......................................................................................................11 V.1 LỜI GIẢI SÓNG CƠ......................................................................................14 V.2. LỜI GIẢI SÓNG ÂM ....................................................................................33
2 V.1. SÓNG CƠ Bài 1. Hai nguồn âm điểm phát sóng cầu đồng bộ với tần số f Hz  3400  được đặt tại A và B cách nhau 1m trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 / . m s Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. a) Gọi I là trung điểm của AB, Q là điểm nằm trên đường trung trực của AB ở gần I nhất, dao động ngược pha với I. Tính khoảng cách AQ. b) Gọi O là điểm thuộc đường trung trực của AB cách AB 100m và M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB và gần O nhất mà tại đó nhận được âm to nhất. Cho rằng với góc  bất kỳ, nếu  < 0 10 thì cos 1.   Tính khoảng cách OM . ĐS: a. 0,55(m); b. 10m. Bài 2. ại hai điểm và trên mặt chất lỏng có hai nguồn ph t sóng c ết hợp cùng pha c ch nhau = 8 cm, dao động với tần số f = 20 Hz. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A một khoảng 25 cm và cách B một khoảng 20,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng không suy giảm khi truyền đi. a. X c định tốc độ truyền sóng và tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn AB (không kể A và B). b. Gọi O là trung điểm của ; N và P là hai điểm nằm trên trung trực của AB về cùng một phía so với O thỏa mãn ON = 2 cm; OP = 5 cm. rên đoạn NP gọi Q là điểm trên đoạn NP và Q dao động cùng pha với O. X c định khoảng cách từ Q đến O. ĐS: a. 30 (cm/s); 11 điểm dao động cực đại; b. OQ  3,775 cm.
3 Bài 3. Hai nguồn sóng c ết hợp S1 , S2 ở trên mặt nước cách nhau 20cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phư ng vuông góc với mặt nước. Vận tốc truyền sóng là v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1, S2 lần lượt 16cm, 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MS2 có số điểm dao động cực đại nhiều h n trên đoạn MS1 là 6 điểm. a, Tính tần số của sóng b, Xét điểm ' 2 S trên đường thẳng S1S2 cách S1 , S2 lần lượt là 30cm, 10cm. Hỏi trong đoạn ' S2 S2 có bao nhiêu điểm đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại. ĐS: a. 50Hz; b. 2. Bài 4. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phư ng trình 6. os(20 )( ); 6. os(20 / 2)( ) A B u c t mm u c t mm       . Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng v cm s  30( / ) . Khoảng cách giữa hai nguồn AB cm  20( ). 1. Tính số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB. 2. H là trung điểm của , điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn bằng bao nhiêu ? 3. Hai điểm 1 2 M M; cùng nằm trên một elip nhận , làm tiêu điểm có 1 1 AM BM cm   3( ) và 2 2 AM BM cm   4,5( ) . Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của M1 là 2(mm), tính li độ của M2 tại thời điểm đó. ĐS: 1. 13; 2. 9,375( ); 0,375( ) cm cm ; 3. 2 2( ) M u mm   Bài 5. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và đặt hai nguồn sóng dao động theo phư ng thẳng đứng với phư ng trình dao động lần lượt là: cos(20 ) 1 u a t A   và
4         2 2 cos 20  u a t B . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s và biên độ sóng hông thay đổi trong quá trình sóng truyền. 1. Cho AB  20 cm ; a1  6 mm và a2  6 3 mm a. Viết phư ng trính sóng tại trung điểm O của AB. b. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB. 2. Cho AB  6,75 và a1  a2  a . rên đoạn , có hai điểm C và D: C nằm trên đoạn AO; D nằm trên đoạn BO (với CO  ; DO  2,5 ). Hãy x c định số điểm và vị trí điểm gần B nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn trên đoạn CD. ĐS: 1a. 14 12cos 20 3 u t mm           ; 1b. 10 điểm ; 2. 4 điểm; 2min d cm  4 Bài 6. Nhờ một nguồn dao động, người ta tạo được tại một điểm O trên mặt nước phẳng lặng những dao động điều hoà theo phư ng thẳng đứng với tần số f = 20 Hz. a) Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O, c c đỉnh sóng cách đều nhau 6 cm. Tính tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước. b) Tại một điểm c ch O là 0,1m biên độ sóng là 3 cm. Hãy tìm biên độ sóng tại một điểm M theo khoảng cách dM = OM, cho biết năng lượng sóng không mất dần trong quá trình lan truyền, nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn. c) Xét điểm B nằm cùng phía với A so với O trên đường thẳng qua O, AB = 10 cm. Tại thời điểm 1 t s( ) điểm A có li độ -1,5 cm và đang đi lên, tìm độ dời và hướng chuyển động của B ở thời điểm 1 1 ( ). 60 t s ĐS: a. 120cm/s; b. 1 3 10. M a d  (cm) ;

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.