Nội dung text GIẢI ĐỀ 02 - VIP.docx
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 02 MÔN: TIẾNG ANH 6 ILEARN SMART WORLD HƯỚNG DẪN GIẢI 1. remake 6. A 11. B 16. C 21. C 26. F 31. A 2. because 7. C 12. D 17. C 22. A 27. T 32. C 3. more 8. B 13. C 18. B 23. reuse 28. F 33. B 4. enough 9. B 14. B 19. B 24. recycle 29. T 34. D 5. can 10. A 15. A 20. A 25. reduce 30. T 35. B 36. shouldn’t stay up late and play games until midnight. 37. the most amazing sight she has ever seen. 38. we went to Hanoi was three years ago. 39. Sue goes out this weekend, she won’t have time to study. 40. we go to the cinema tonight. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. remake Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: remake (v): làm lại/ tái tạo Recycling means to reuse or (1) remake something that we would normally throw in the rubbish bin. (Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vứt chúng đi như thường lệ.) Đáp án remake 2. because Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: because: bời vì Recycling helps our planet (2) because we conserve the planet’s natural resources. (Tái chế có ích cho hành tinh của chúng ta bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình.) Đáp án because 3. more Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn “difficult” (tính từ dài) => từ cần điền là “more” hoặc “less” For example, making new metal cans is (3) more difficult than recycling old ones. (Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ.) Đáp án more 4. enough Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: enough (adj): đủ Recycling one aluminum can save (4) enough energy to power a computer for 3 hours. (Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ.) Đáp án enough 5. can Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Trước động từ thường “recycle” có thể là động từ khuyết thiếu, trạng từ,… can + V: có thể You (5) can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. (Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn.) Đáp án can Bài nghe: RECYCLING Recycling means to reuse or remake something that we would normally throw in the rubbish bin. Recycling helps our planet because we conserve the planet’s natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is more difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save enough energy to power a computer for 3 hours. You can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. Tạm dịch bài nghe: TÁI CHẾ
Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vất chúng đi như thường lệ. Tái chế có ích cho trái đất bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình. Nó giúp giảm ô nhiễm và khí nhà kính – những yếu tố gây ra sự nóng lên toàn cầu. Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ. Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ. Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn. 6. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ humour (n) /ˈhjuːmə(r)/ treatment (n) /ˈtriːtmənt/ pencil (n) /ˈpensl/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án A 7. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: persuade (v) /pəˈsweɪd/ reduce (v) /rɪˈdjuːs/ father (n) /ˈfɑːðə(r)/ apply (v) /əˈplaɪ/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Đáp án C 8. B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: farmer (n) /ˈfɑːmə(r)/ recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ fairy (n) /ˈfeəri/ boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án B 9. B
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: money (n) /ˈmʌni/ machine (n) /məˈʃiːn/ many (pro, determiner) /ˈmeni/ mother (n) /ˈmʌðə(r)/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án B 10. A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: borrow (v) /ˈbɒrəʊ/ agree (v) /əˈɡriː/ prepare (v) /prɪˈpeə(r)/ enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Đáp án A 11. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: houseboat (n): nhà trên thuyền appliance (n): thiết bị palace (n): cung điện skyscraper (n): tòa nhà chọc trời Các đáp án A, C, D là các kiểu nhà. Đáp án B 12. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: ball (n): quả bóng goggles (n): kính bơi racket (n): vợt chơi cầu long palace (n): cung điện Các đáp án A, B, C là các dụng cụ thể thao. Đáp án D 13. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: