PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 HUMANS AND THE ENVIRONMENT.docx




LAI GẦN (Be going to) - Dự đoán dựa trên dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại. V inf (?) Be + S + going to + V inf ? Be: Am/ Is/ Are THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THÌ TƯƠNG LAI GẦN CÁCH DÙNG Hành động mới quyết định tại thời điểm nói. Ví dụ: I think I will go out tonight. Hành động đã có kế hoạch/dự định trước đó. Ví dụ: I’m going to visit grandma this weekend. Dự đoán không có cơ sở rõ ràng. Ví dụ: It will rain tomorrow. Dự đoán có dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại. Ví dụ: Look at the clouds! It’s going to rain. TỪ KHÓA - will - probably - I think/I guess - maybe - be going to - dấu hiệu rõ ràng: đám mây, kế hoạch CẢM XÚC NGƯỜI NÓI Mang tính bất chợt, tự phát Mang tính chắc chắn, đã chuẩn bị II. CÂU BỊ ĐỘNG CHUYỂN ĐỔI CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG Chủ động: S + V Chủ động + O Bị động: S + V Bị động + by S (O) Lưu ý: Bắt buộc giữ lại “by” nếu là: by people, by someone, by somebody, by no one, by nobody, ... Có thể lược bỏ “by” nếu là: by me, by you, by them, by us, by him, by her, ... Trong câu bị động, tân ngữ (O) có thể: - Đứng cuối câu bị động. - Hoặc trước trạng từ thời gian. THÌ CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn S + V s/es + O S + am/is/are + V 3/V-ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V ing + O S + am/is/are + being + V 3/V-ed Hiện tại hoàn thành S + have/has + V 3/V-ed + O S + have/has + been + V 3/V-ed Quá khứ đơn S + V 2/V-ed + O S + was/were + V 3/V-ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V 3/V-ed Quá khứ hoàn thành S + had + V 3/V-ed + O S + had + been + V 3/V-ed Tương lai đơn S + will + V + O S + will + be + V 3/V-ed Tương lai gần S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to be + V 3/V-ed Modal verbs (can, must…) S + can/may/must + V + O S + can/may/must + be + V 3/V-ed C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Many students joined the ________________ to take part in eco-friendly activities. A. youth adoption B. youth prize C. youth ceremony D. youth union Question 2: Several countries have encouraged the ________________ of recyclable packaging in supermarkets. A. estimation B. ceremony C. adoption D. achievement

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.