PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Viết-1.pdf

Cách học: - Đọc từng câu và làm thử - Nếu không biết ngữ pháp nào thì tìm về ngữ pháp đó để đọc, sau đó làm thử. - Làm hết 1 bài thì kiểm tra đáp án ở dưới - Hết 1 tuần mở lại để làm lại 1 lần nữa
Exercise 1: Đa dạng cấu trúc (bài này có thể viết thêm vế cho mỗi câu để đáp ứng yêu cầu của đề bài) 1. Viết lại câu sử dụng cấu trúc khác: "John loves to play basketball." 2. Nối 2 câu sử dụng mệnh đề quan hệ: "The book was written by Mark. I really enjoyed reading it." 3. Viết lại câu sử dụng bị động: "The company will launch a new product next month." 4. Nối câu sử dụng liên từ: "I enjoy swimming. I also enjoy hiking." 5. Viết lại câu sử dụng đồng vị ngữ (có thể thêm vế): "My friend Jane is a doctor." 6. Nối 2 câu sử dụng liên từ phụ thuộc: "I studied hard. I passed the test." 7. Viết lại câu sử dụng cụm phân từ: "The girl ran to catch the bus." 8. Nối câu sử dụng trạng từ liên kết: "The concert was cancelled. We were very disappointed." 9. Viết lại câu sử dụng cụm động từ nguyên mẫu: "She needs to finish her homework." 10. Nối 2 câu sử dụng dấu chấm phẩy: "The weather was beautiful. We decided to go for a walk." Exercise 2: Câu phức (bài này có thể viết thêm vế cho mỗi câu để đáp ứng yêu cầu của đề bài) 1. Viết lại câu sử dụng mệnh đề trạng ngữ: "I enjoy going to the movies." 2. Viết lại câu sử dụng liên từ kết hợp: "I like reading books. My brother likes playing video games." 3. Viết lại câu sử dụng mệnh đề trạng ngữ: "I will go to the store." 4. Nối 2 câu sử dụng mệnh đề quan hệ: "The woman is my neighbor. She has two dogs." 5. Viết lại câu sử dụng cụm phân từ: "The cat chased the mouse." 6. Nối 2 câu sử dụng liên từ phụ thuộc: "I woke up late. I missed the bus." 7. Viết lại câu sử dụng cụm động từ nguyên thể: "She wants to buy a new car." 8. Viết lại câu sử dụng trạng từ liên kết: "The restaurant was full. We decided to go somewhere else." 9. Viết lại câu sử dụng danh động từ: "I enjoy playing the guitar." 10. Viết lại câu sử dụng dấu chấm phẩy: "The traffic was terrible. We arrived at the airport late." Exercise 3: Cấu tạo câu (bài này có thể viết thêm vế cho mỗi câu để đáp ứng yêu cầu của đề bài) 1. Viết lại câu này xúc tích hơn: "The reason why I am late is because my car broke down." 2. Chuyển bị động thành chủ động: "The cake was eaten by the children." 3. Thêm đồng vị ngữ cho câu sau: "My friend Tom is a doctor." 4. Chuyển câu phủ định thành khẳng định: "I don't have any money." 5. Thêm cụm phân từ: "The woman walked down the street."
6. Đổi chủ động thành bị động: "The dog chased the cat." 7. Thêm cụm động từ nguyên thể: "I need to go to the store." 8. Chuyển khẳng định thành phủ định: "He likes pizza." 9. Thêm cụm giới từ: "The boy played with his toys." 10. Chuyển thành câu đơn: "Because it was raining, we stayed inside." Exercise 4: Đại từ (bài này có thể viết thêm vế cho mỗi câu để đáp ứng yêu cầu của đề bài) 1. Thay thế từ gạch chân bằng 1 đại từ: "The dog chased the cat, and the cat climbed a tree." 2. Thêm đại từ bất định: "______ told me the news, but I can't remember who it was." 3. Viết lại bằng đại từ sở hữu: "The car belongs to my father." 4. Thay đổi câu sau sử dụng đại từ phản thân: "I will do it myself." 5. Thêm đại từ quan hệ: "The movie that we saw last night was really good." 6. Viết lại dùng đại từ nghi vấn: "Someone left their umbrella here. Whose is it?" 7. Thay đổi câu dùng đại từ nhấn mạnh: "She herself finished the project." 8. Thêm đại từ chỉ định: "_______ is my favorite book." 9. Viết lại sử dụng đại từ tương hỗ: "The two teams played against each other." 10. Thay đổi câu dùng đại từ bất định: "I don't want any of these cookies."
Đáp án: Exercise 1: 1. "John enjoys playing basketball." 2. "The book that Mark wrote is one I really enjoyed reading." 3. "A new product will be launched by the company next month." 4. "I enjoy swimming and hiking." 5. "My friend Jane, a doctor, is coming over." 6. "After I studied hard, I passed the test." 7. "The girl, running to catch the bus, caught the attention of many people." 8. "The concert was canceled, so we were very disappointed." 9. "She needs to finish her homework to get a good grade." 10. "The weather was beautiful; we decided to go for a walk." Exercise 2: Câu phức 1. "I enjoy going to the movies because it's a great way to relax." 2. "I like reading books, and my brother likes playing video games." 3. "I will go to the store when I finish my work." 4. "The woman who has two dogs is my neighbor." 5. "The mouse was chased by the cat, its heart pounding." 6. "I missed the bus because I woke up late." 7. "She wants to buy a new car to replace her old one." 8. "The restaurant was full; therefore, we decided to go somewhere else." 9. "Playing the guitar is enjoyable to me."" 10. "The traffic was terrible; we arrived at the airport late." Exercise 3: Cấu tạo câu 1. "My car broke down, making me late." 2. "The children ate the cake." 3. "My friend Tom, a doctor, is coming over." 4. "I have some money." 5. "The woman walking down the street caught my attention." 6. "The cat was chased by the dog."

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.