Nội dung text Đề số 8.docx
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1 đ) Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a) 34 51 xy xy b) 005 20,6 xy xy Bài 2. (0,5đ) Trong các số 1;2 thì số nào là nghiệm của phương trình 113 22xx ? Bài 3. (1,5 đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) (2).(39)0xx b) 47 3 xy xy Bài 4. (0,5đ) Cho xy , so sánh 32x và 32y Bài 5. (1,5đ) Rút gọn a) 1 2045245 3 b) 2436 62 Bài 6. (1đ) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình Hôm nay anh An và anh Bình đi công tác. Quãng đường anh An di chuyển ngắn hơn quãng đường anh Bình di chuyển là 20 km. Vận tốc của anh An và anh Bình lần lượt là 40/kmh ; 50/kmh nên thời gian đi anh Bình nhiều hơn thời gian đi anh An là 15 phút. Tính quãng đường di chuyển mỗi người? Bài 7. (1đ) Tại một thời điểm trong ngày, tia nắng mặt trời hợp với mặt đất một góc bằng 055 . Một tòa nhà có bóng trên mặt đường có độ dài 36m . Tính chiều cao của tòa nhà ( làm tròn đến hàng phần mười)
Bài 8. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D. a) Chứng minh tam giác BAD vuông và ..ACBDABAD b) Lấy M là trung điểm AC, chứng minh MD là tiếp tuyến của (O). c) Kẻ OI vuông góc với BC, đường cao DH của tam giác ABD cắt MB tại K. Chứng minh 2 BH IK --- HẾT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm 1 (1đ) a) 34 51 xy xy là hệ phương trình bậc nhất một ẩn vì ''' 3;1;0 1;5;1 abc abc b) 005 20,6 xy xy không phải hệ phương trình bậc nhất một ẩn vì 0;0;0abc 0,5 0,5 2 (0,5đ) Với x = 1 thì 113 12.12 33 22 (đúng) Với x = -2 thì 113 22.(2)2 53 42 (sai) 1 là nghiệm; -2 không là nghiệm 0,25x2 3 (1,5đ) a) (2).(39)0xx 2;3xx b) 47 3 xy xy 47 3 xy xy 510 3 x xy 2 1 x y 0,75 0,75 4 (0,5đ) xy 33xy 3232xy 0,5 5 (1,5đ) a) 11 204524525.357585 33 b) 244(62)363626436367 262 0,5 1 6 (1đ) Gọi x;y lần lượt là quãng đường anh An và anh Bình di chuyển (km; 0;20yxy ) 20 1 50404 yx yx 30 50 x y Quãng đường anh An: 30 km; quãng đường anh Bình 50 km 0,25 0,25x2 0,25 7 (1đ) Xét tg ABH vuông tại H 0 Sin55 36 BHBH AH , 0 36.in5529,5BHS (m) 0,25x4 8 (3đ) DOMAOM0 90ODMOAM
a) ; b) tg ADC vuông, trung tuyến DM, MD là tiếp tuyến) c) theo hệ quả đl Ta- lét: M trung điểm AC thì chứng minh được K trung điểm HD I trung điểm BD ( tg cân và đường cao) IK là đường trung bình tg BDH 1,0 1,0 1,0