PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text đề 25-28 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 25 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. turned /d/ B. played /d/ C. published /t/ D. minimized /d/ 2. A. further /ð/ B. ethnic /θ/ C. sunbathing /ð/D. therefore /ð/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. harmful /ˈhɑːmfʊl/ B. slowly /ˈsləʊli/ C. cloudy /ˈklaʊdi/ D. unique /juːˈniːk/ 4. A. encouragement /ɪnˈkʌrɪʤmənt/ B. material /məˈtɪərɪəl/ C. embroidery /ɪmˈbrɔɪdəri/ D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. D. Although: Kiểm tra từ nối. Dịch: Mặc dù mặt trăng không có nước nhưng bề mặt của nó phản ứng với lực hấp dẫn của trái đất. 6. A. neither/nor: Dịch: Điều đó không tốt cho cô ấy chút nào. Cô ấy không biết nấu ăn cũng không biết may vá. 7. B. down: Kiểm tra cụm động từ: break up (chia tay), break down (hư hỏng), break into (đột nhập), break off (dừng lại, thôi) Dịch: Xe của anh ấy đã bị hỏng. Tất cả những gì anh ấy có thể làm bây giờ là đi bộ đến hộp điện thoại gần nhất. 8. D. based: Kiểm tra từ vựng. Tuy nhiên, chỉ có động từ “base” là đi với giới từ “on” (base on: dựa trên)
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 Dịch: Bộ phim được dựa trên cuốn sách cùng tên. 9. B. opening: - Try + V-ing: thử làm việc gì đó. - Try + to V: cố gắng làm việc gì đó. Dịch: Căn phòng nóng. Tôi đã thử mở cửa sổ nhưng không thành công. 10. A. impressive: Kiểm tra từ vựng: impressive (ấn tượng), similar (giống), convenient (tiện lợi), industrial (thuộc về công nghiệp). Dịch: Cô ấy là một diễn giả rất ấn tượng. Mọi người đều lắng nghe một cách vô cùng thích thú mỗi khi cô ấy nói. 11. B: Solar panels: Các tấm pin mặt trời được lắp đặt trên mái nhà của các ngôi nhà để nhận năng lượng từ mặt trời. 12. C. Do you? Câu hội thoại thực tế. 13. C. access: Kiểm tra từ vựng: benefit (lợi ích), program (chương trình), access (truy cập), information (thông tin). Dịch: Bạn cần mật khẩu để truy cập vào máy tính symstem. 14. C. It’s my pleasure. Câu hội thoại thực tế đáp lại lời cảm ơn. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. A. Đi xe đạp để ném xe ô tô đi. B. Đi xe đạp và chơi với ô tô đồ chơi. C. Đi một vòng quanh thùng rác. D. Di chuyển bằng xe đạp thay vì ô tô để tiết kiệm năng lượng. 16. A. Tốc độ lái xe bị hạn chế ở mức 50km/h. B. Bạn phải lái xe vượt quá tốc độ 50km/h. C. Bạn phải lái xe vượt quá tốc độ 50km/h. D. Tốc độ tối thiểu của xe không được thấp hơn 50km/h. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 17. 18. A. festival 19. C. take places 20. D. cooking 21. B. practiced 22. A. on 23. B. upcoming Tết Nguyên Đán, thường được biết đến với cái tên rút gọn là Tết, là ngày lễ (17) quan trọng và phổ biến nhất ở Việt Nam. Tết (18) diễn ra từ ngày mùng 1 tháng Giêng Âm lịch đến chậm nhất là mùng Ba. Nhiều người Việt Nam chuẩn bị cho Tết bằng cách nấu những món ăn đặc biệt dành cho ngày lễ và dọn dẹp nhà cửa. Có rất nhiều phong tục (20) được thực hiện trong dịp Tết, như thăm nhà (21) vào ngày đầu tiên của năm mới, thờ cúng tổ tiên, chúc Tết, lì xì cho trẻ em và người già. Tết còn là dịp để những người hành hương, đoàn tụ gia đình. Trong dịp Tết, người Việt Nam đi thăm họ hàng, chùa chiền, quên đi những muộn phiền của năm qua và hy vọng năm tới (22) tốt đẹp hơn. VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. People in Beijing cannot see the sun because the air is full of smog (a mixture of smoke and fog). The smog is so thick that it blocks the sun all day. People really miss seeing the sun. Beijing’s leaders decided to put giant LED screens across the city. People stand in front of the digital screens and watch the sunrise. The screen in Tiananmen Square also had a special message on it. It was a public announcement that read: “Protecting the atmosphere and environment is everyone’s responsibility.” The live, digital sunrise is really a hit with tourists. One from Mexico said: “It looks like science fiction. It’s kind of cool, but it’s also worrying.” The air quality in China’s cities often becomes bad in winter. People burn more coal for heating in the winter months. This causes more pollution. Many workers wore face masks on their way to work. They did not want to breathe
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 the poisonous air. One man told reporters: “I couldn’t see the tall buildings across the street this morning. The smog has become worse in the last two to three years. I often cough and my nose is always running.” 24. TRUE. Từ khóa là The smog. Câu văn The smog is so thick that it blocks the sun all day. 25. FALSE. Từ khóa là The giant screen. Câu văn Beijing’s leaders decided to put giant LED screens across the city. The screen in Tiananmen Square also had a special message on it. 26. TRUE. Từ khóa là The message. Câu văn It was a public announcement that read: “Protecting the atmosphere and environment is everyone’s responsibility.” 27. TRUE. Từ khóa là Tourists. Câu văn The live, digital sunrise is really a hit with tourists. 28. B. Air pollution in Beijing. 29. C. wearing masks. Câu văn Many workers wore face masks on their way to work. They did not want to breathe the poisonous air. VII. Use the correct form of the word given in each sentence. 30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “has been”, do đó chỗ trống là V 3 để tạo thành thể bị động ở thì hiện tại hoàn thành. Đáp án: nominated. 31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “sang (V 2 của sing)” và tân ngữ “Auld Lang Syne”, do đó chỗ trống phải điền là trạng từ. Đáp án: joyfully. 32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ “animal rights”, do đó chỗ trống phải điền là danh từ, gồm activity và activist. Dịch nghĩa của câu thấy từ phù hợp là activist. Mặt khác, ở đây phải là danh từ số nhiều do không có mạo từ a/an. Đáp án: activists. 33. Dấu hiệu: trước chỗ trống là sở hữu cách “his”, do đó chỗ trống phải là danh từ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.