Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 2 y x = − 4 1 b) 2 1 1 = + y x c) 1 y = +2 x Lời giải a) Biểu thức 2 4 1 x − có nghĩa với mọi x Vậy tập xác định của hàm số này là D = b) Biểu thức f x( ) có nghĩa khi và chỉ khi 2 x + 1 0 ,tức là với mọi x Vậy tập xác định của hàm số này là D = c) Biểu thức f x( ) có nghĩa khi và chỉ khi 1 x có nghĩa, tức là khi x 0, Vậy tập xác định của hàm số này là D = \{0} Câu 2. Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc hai: a) 2 y m x = − + (1 3 ) 3 b) 2 y m x = − − (4 1)( 7) c) ( ) 2 y x m = + + − 2 1 11 Lời giải a) Để hàm số 2 y m x = − + (1 3 ) 3 là hàm số bậc hai thì: 1 3 0 − m tức là 1 3 m Vây 1 3 m thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai. b) Để hàm số 3 2 y m x m x = − + − + ( 2) ( 1) 5 là hàm số bậc hai thì: 2 0 2. 1 0 m m m − = = − Khi đó 2 2 y x x = − + = + (2 1) 5 5 Vậy m = 2 thì hàm số đã cho là hàm số bậc hai 2 y x = + 5 Câu 3. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) 2 y x x = − + 4 3 b) 2 y x x = − − + 4 5 c) 2 y x x = − + 4 5 d) 2 y x x = − − − 2 1 Lời giải a) 2 y x x = − + 4 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai 2 y x x = − + 4 3 là một parabol ( ) P : + Có đỉnh S với hoành độ: 2 ( 4) 2; 2 4.2 3 1 2 2.1 − − − S S = = = = − + = − b x y a . + Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy ); + Bề lõm quay lên trên vì a = 1 0 + Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 , tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0;3). Ta vẽ được đồ thị như hình dưới. b) 2 y x x = − − + 4 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai 2 y x x = − − + 4 5 là một parabol ( ) P : + Có đỉnh S với hoành độ: 2 ( 4) 2; ( 2) 4 ( 2) 5 9. 2 2 ( 1) S S b x y a − − − = = = − = − − − − + = − + Có trục đối xứng là đường thẳng x =−2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy ); + Bề lõm quay xuống dưới vì a = − 1 0 + Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 , tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0;5) .
Ta vẽ được đồ thị như hình dưới. c) 2 y x x = − + 4 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị hàm số bậc hai 2 y x x = − + 4 5 là một parabol ( ) P : + Có đỉnh S với hoành độ: 2 ( 4) 2; 2 4.2 5 1 2 2.1 − − − S S = = = = − + = b x y a . + Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy ); + Bề lõm quay lên trên vì a = 1 0 + Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 , tức là đồ thị đi qua điểm có tọa độ (0;5) . Ta vẽ được đồ thị như hình dưới.
d) 2 y x x = − − − 2 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai 2 y x x = − − − 2 1 là một parabol ( ) P : + Có đỉnh S với hoành độ: 2 ( 2) 1; ( 1) 2 ( 1) 1 0 2 2 ( 1) − − − = = = − = − − − − − = − S S b x y a + Có trục đối xứng là đường thẳng x =−1 (đường thẳng này đi qua đỉnh S và song song với trục Oy); + Bề lõm quay xuống dưới vì a = − 1 0 + Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1, tức là đồ thị đi qua gốc tọa độ (0; 1) − . Ta vẽ được đồ thị như hình dưới. Câu 4. Một vận động viên chạy xe đạp trong 1 giờ 30 phút đầu với vận tốc trung bình là 42 / km h . Sau đó người này nghỉ tại chỗ 15 phút và tiếp tục đạp xe 2 giờ liền với vận tốc 30 km/h. a) Hãy biểu thị quãng đường s (tính bằng kilômét) mà người này đi được sau t phút bằng một hàm số.