Nội dung text ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 10 - HS.docx
1 TÓM TẮT CHỦ ĐỀ 10 Các dạng hợp chất chủ yếu trong vỏ Trái Đất Hợp chất muối, ví dụ muối mỏ có thành phần chính là NaCl. Đơn chất kim loại (đối với các kim loại kém hoạt động, ví dụ Au), đơn chất phi kim. Hợp chất oxide, ví dụ quặng bauxite có thành phần chính là Al 2 O 3 . Nhiên liệu hóa thạch Than mỏ, dầu mỏ và khí thiên nhiên, khí mỏ dầu được tạo thành cách đây hàng trăm triệu năm. Đem lại lợi ích kinh tế và cung cấp năng lượng cho đời sống và sản xuất của con người. Được khai thác với quy mô và sản lượng ngày càng nhiều. Hiệu ứng nhà kính và sự ấm lên của toàn cầu Nguyên nhân gây ra: khí nhà kính (CO 2 , CH 4 ,...) Để làm giảm tác động hiệu ứng nhà kính: cần giảm thiểu phát thải khí nhà kính, tiết kiệm và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo, bảo vệ rừng. Tác động đến đời sống và kinh tế con người.
4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Xăng sinh học E5 chứa lần lượt bao nhiêu phần trăm thể tích cồn và xăng truyền thống A. 10% và 90%. B. 12% và 88%. C. 5% và 95%. D. 3% và 97%. Câu 17. Khi nói về lợi ích của sử dụng nhiên liệu an toàn và hiệu quả, nhận định nào sau đây không đúng? A. Tránh cháy nổ, gây nguy hiểm đến người và tài sản. B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra. D. Tăng lượng carbon dioxide thải vào môi trường. Câu 18. Chu trình cacbon trong sinh quyển A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái. B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái. C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái. D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái. Câu 19. Khi nói về calcium hydroxide, phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là nước vôi trong. B. Dung dịch calcium hydroxide còn gọi là vôi sữa. C. Dung dịch calcium hydroxide có tính base. D. Calcium hydroxide dùng để khử chua đất trồng trọt. Câu 20. Hợp chất của calcium được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất thủy tinh là A. thạch cao nung nóng (CaSO 4 .H 2 O). B. calcium hydroxide (Ca(OH) 2 ). C. đá vôi (CaCO 3 ). D. vôi sống (CaO). Câu 21. Các giai đoạn chính để khai thác đá vôi là A. Khoan → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. B. Khoan → chế biến đá vôi → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. C. Khoan và nổ mìn → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy → chế biến đá vôi. D. Khoan và nổ mìn → chế biến đá vôi → bốc xếp và vận chuyển đến nhà máy. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quặng bauxite được dùng để sản xuất nhôm. B. Quặng axpatite được dùng để sản xuất sắt, gang, thép,… C. Quặng hematite được dùng để sản xuất phân lân. D. Quặng axpatite được dùng để sản xuất phân kali.