Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.docx
nhau trong quá khứ. – Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. quá khứ (in 2000...) ) (?) Did + S + V nguyên + ...? Be (was/were) (+) S + was/were + ... ( – ) S + was/were + not + ... (?) Was/were + S + ...? SO SÁNH Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: – Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) – Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: – Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) – Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) – Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S 1 + QKTD + when + S 2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) – Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S 1 + QKTD, S 2 + QKTD S 1 + QKTD + while + S 2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Ông đã dạy những người khác cách ____________ nỗi sợ hãi và giữ vững sức mạnh trong suốt trận chiến. A. tấn công B. đầu hàng C. phòng thủ D. chống lại Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor