Nội dung text [038.117.490]_Đề Số 01_KT Chương Vectơ_Đề Bài_Toán 10_Form 2025.pdf
1 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 TAILIEUTOAN.VN 0386.117.490 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VEC VƠ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song. B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng. D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. Câu 2: Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm A B C , , bất kì? A. AB CB AC + = . B. CB AC AB + = . C. AB AC BC − = . D. BC AC AB − = . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ a j = −2 . Tọa độ a A. (−2;0). B. (2;0). C. (0;2). D. (0; 2− ). Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a b = = − − (1;2 ; 3; 4 ) ( ) . Tọa độ c a b = + 4 A. (1;4). B. (−1;4). C. (4;1). D. (− − 1; 4). Câu 5: Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vec tơ (CA AB ; ) là A. 60o . B. 0 30 . C. 120o . D. 150o . Câu 6: Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. GA GM = 2 . B. GA GM + = 2 0 . C. AM AG = 2 . D. GB GC GA + = . Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AD AO + = 3 . B. 2 3 2 5 AB AC AD AC + + = . ĐỀ THỬ SỨC 01
2 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 C. AB AD AC + = 2 . D. AB AC AD AO + + = 2 . Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 5 . Tích vô hướng AB BC . là A. 8 2 . B. −8 2 . C. 4 2 . D. −4 2 . Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. GA GC GD BD + + = . B. GA GC GD CD + + = . C. GA GC GD O + + = . D. GA GD GC CD + + = . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a b = − = − (3; 2 ; 4; 6 ) ( ) . Tích vô hướng ab. là A. 12. B. −24. C. 24 . D. −12. Câu 11: Cho bốn điểm A B C D , , , phân biệt. Số véctơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A B C D , , , là A. 10. B. 14. C. 8 . D. 12. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a b = − = − ( 3;1 ; 4; 8 ) ( ) . Góc giữa hai vectơ (a b, ) là A. 150o . B. 0 30 . C. 45o . D. 135o . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho ba lực 1 2 3 F MA F MB F MC = = = , , cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên như hình vẽ. Biết cường độ của lực F3 là 30N , 0 AMB =120 , 0 AMC =150 .
3 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 3 F = 30. b) 2 0 (F F F 1 2 3 + + = ) c) 2 F =15 3 . d) 1 − = 3. 60 F . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A B C ( 4;1), (2;4), (2; 2) − − . Khi đó: a) Tọa độ của véc tơ BC là BC = − (0; 6). b) Tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD là D(8;11). c) Tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho A B E , , thẳng hàng là E( 6;0). − d) Tọa độ F thỏa mãn AF BC AC CF = − + 2 3 là 7 (11; ) 2 F − Câu 3: Hai người cùng đẩy một chiếc tủ lạnh. Người thứ nhất đẩy theo phương ngang với lực 1 F = 90( ) N . Người thứ hai đẩy theo phương phương vuông góc với mặt đất với lực 2 F = 30 3(N) . Lực tổng hợp F , hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 0 (Hình vẽ). Tủ lạnh chuyển động được quãng đường 10m trên sàn nhà. Bỏ qua ma sát. a) F F 1 2 b) 1 2 F F F = . c) F N = 60 3( ). d) Công sinh ra khi kéo vật bằng 1000( J ).
4 File word và lời giải chi tiết liên hệ zalo: 0386.117.490 Câu 4: Có ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại điểm O làm cho vật đứng yên, biết hai lực F1 , F2 đều có cường độ là 70 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) F F 1 2 = . b) 1 2 3 F F F + + = 0. c) ( ) 1 2 F F N + =140 . d) ( ) 3 F N = 70 3 và 2 lực F1 , F2 hợp nhau 1 góc 150 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Sự chuyển động của máy bay A được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Máy bay khởi hành từ vị trí B(0;2) chuyển động thẳng đều ( tính theo phút) với vận tốc được biểu thị theo vectơ v = (6;8) . Sau khi khởi hành 30 phút, máy bay ở vị trí M x y ( ; .) Tính giá trị biểu thức P x y = + 2 . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A B C (2;4 , 6; 10 , 4;0 . ) (− − ) ( ) Gọi H a b ( ; ) là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A . Tính giá trị biểu thức 2 M a b = − . Câu 3: Một chiếc xe ô tô di chuyển từ bãi đỗ xe ở điểm A(0;0) theo hướng của véc tơ vận tốc v = (5;12) với đơn vị km h/ . Sau khi di chuyển trong 2 giờ, chiếc xe gặp phải sự cố và buộc phải nhờ xe cứu hộ chở quay lại bãi đỗ xe tại vị trí điểm A . Tuy nhiên, xe cứu hộ chỉ có thể kéo xe ô tô với vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu của xe ô tô theo hướng ngược lại. Hỏi xe cứu hộ sẽ phải mất bao lâu để kéo xe ô tô về lại vị trí điểm A ban đầu. Câu 4: Một con tàu đang di chuyển trên biển từ cảng A đến cảng B với vận tốc được biểu diễn bởi véc tơ u = (10;12) (đơn vị km h/ ). Đồng thời trên biển có một cơn gió đang thổi với vận tốc được biểu diễn bởi véc tơ v = − (8; 6) (đơn vị km h/ ). Tính góc (đơn vị là độ) giữa hướng di chuyển của con tàu và hướng gió. Câu 5: Trên mặt phẳng sân trường gắn hệ trục tọa độ Oxy , có ba em học sinh ngồi ở ba vị trí tương ứng có tọa độ lần lượt là: A m m B m (2 ; 2 3 , 4 2; 2 − + ) ( ) và C m m (8 5; 4 10 + − ) . Tìm giá trị dương của m để ba vị trí của ba học sinh trên là 3 đỉnh của một tam giác vuông trong đó A là đỉnh góc vuông.