Nội dung text CHUONG 5 HOA 12- DE 2.docx
2 Câu 12 (SBT – CTST). Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), ở cathode thu được chất nào sau đây? A. HCl. B. Cl 2 . C. Na. D. NaOH. Câu 13 (SBT – CTST). Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, có màng ngăn) gồm A. K và Cl 2 . B. K, H 2 và Cl 2 . C. KOH, H 2 và Cl 2 . D. KOH, O 2 và HCl. Câu 14 (SBT – CTST). Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay lúc mới đầu bắt đầu điện phân)? A. Cu(NO 3 ) 2 . B. FeCl 2 . C. K 2 SO 4 . D. FeSO 4 . Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm với 4 kim loại (X, Y, Z, T) và dung dịch muối của chúng (X 2+ , Y 2+ , Z + , T 2+ ) cho kết quả như sau: (1) T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của nó. (2) Y không đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của nó. (3) X đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối của nó. (4) X không đẩy được T ra khỏi dung dịch muối của nó. (5) X không đẩy được Y ra khỏi dung dịch muối của nó. A. Trong 4 kim loại trên, X có tính khử yếu nhất. B. T 2+ có tính khử mạnh hơn Z + . C. Trong 4 ion kim loại trên, Y 2+ có tính oxi hóa yếu nhất. D. T có tính khử yếu hơn X. Câu 16 (SBT – KNTT). Thiết lập pin điện hoá ở điều kiện chuẩn gồm hai điện cực tạo bởi các cặp oxi hoá- khử Ni 2+ /Ni ( 2+o Ni/NiE = - 0,257 V) và Cd 2+ /Cd ( 2+o Cd/CdE = -0,403 V). Sức điện động chuẩn của pin điện hoá trên là A. +0,146 V. B. 0,000 V. C.-0,146 V. D.+0,660 V. Câu 17 (SBT – KNTT). Lắp ráp pin điện hoá Sn - Cu ở điều kiện chuẩn. Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn: 2o Sn/SnE = -0,137 V và 2+o Cu/ CuE = +0,340 V. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá trên là bao nhiêu vôn? A. -0,48 V. B. 0,48 V. C.-0,146 V. D.+0,660 V. Câu 18 (SBT – CTST). Cho 4 dung dịch chứa các ion sau: Dung dịch lon (1) Cu 2+ , Ag + , 3NO (2) Na + , K + , Br , Cl (3) Na + , K + , Cl , OH (4) Cu 2+ , Zn 2+ , 2 4SO Lần lượt điện phân các dung dịch trên với điện cực trơ. Dung dịch nào sau khi điện phân có môi trường acid? A. (1),(2). B. (1), (4). C. (1), (3). D. (2), (3). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 (SBT – CTST). Pin điện hoá là một thiết bị có khả năng tạo ra năng lượng điện cho các phản ứng hóa học. Em hãy cho biết những phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu √ vào bảng theo mẫu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Trong pin điện hoá, anode là cực dương, cathode là nơi
3 xảy ra sự oxi hóa. b) Trong bình điện phân, anode là cực dương, nơi xảy ra quá trình khử. c) Trong pin điện hoá và bình điện phân, anode là nơi xảy ra quá trình oxi hóa, cathode là nơi xảy ra quá trình khử. d) Các điện cực trong pin điện hoá và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu. Câu 2. Chiều của các phản ứng hóa học xảy ra giữa các cặp oxi hóa – khử 1. Cu 2+ /Cu, Zn 2+ /Zn ; 2. Zn 2+ /Zn, Ag + /Ag ; 3. Cu 2+ /Cu, Ag + /Ag biết giá trị thế điện cực chuẩn các cặp oxi hóa khử Cu 2+ /Cu = 0,34V ; Zn 2+ /Zn = –0,76V ; Ag + /Ag = 0,8V a. 2+2+Cu+ Zn Cu + Zn b. 2+2+Zn+ CuZn + Cu c. 2++2Ag + Zn2Ag+ Zn d. 2+Cu + 2AgCu+ 2Ag Câu 3. Điện phân dung dịch CuSO 4 loãng với điện cực trơ, đến khi cathode bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z và hỗn hợp chất rắn T. a. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO 4 , khối lượng điện cực cathode tăng. b. Chất rắn T tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch sắt(III) sunfat. c. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa. d. Dẫn khí Z qua ống chứa K 2 O đun nóng thu được kim loại K. Câu 4 (SGK – CD). Chọn tính đúng sai cho mỗi phát biểu sau a. Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là tự diễn biến, trong bình điện phân là không tự diễn biến. b. Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là không tự diễn biến, trong bình điện phân là tự diễn biến. c. Cực dương của bình điện phân được gọi là anode, của pin điện hóa được gọi là cathode. d. Cực dương của bình điện phân được gọi là cathode, của pin điện hóa được gọi là anode. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Xét các cặp oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá - khử Al 3+ /Al Ag + /Ag Mg 2+ /Mg Fe 2+ /Fe Thế điện cực chuẩn (V) -1,676 + 0,799 -2,356 -0,44 Số kim loại khử được ion H + thành khí H 2 ở điều kiện chuẩn là Câu 2. Sức điện động chuẩn của pin Cu 2+ / Cu và Ag + / Ag là Epin = 0,46V; Biết 2+0 Cu/CuE= 0,34V Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử Ag + / Ag. Câu 3. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: NaCl, Mg(NO 3 ) 2 , ZnCl 2 ; CuSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 , thu được bao nhiêu chất rắn ở cathode ? Câu 4. Cho các dung dịch sau: CuSO 4 , Cu(NO 3 ) 2 , Na 2 SO 4 , KNO 3 , CuCl 2 , FeCl 2 , AgNO 3 , NaOH. Số dung dịch sau khi điện phân cho môi trường acid với điện cực trơ và có màng ngăn xốp? Các dung dịch Na 2 SO 4 , KNO 3 và NaOH chỉ có nước điện phân. Số dung dịch tạo môi trường acid sau khi điện phân là: 3.