PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 19.0528-Guidance_Food-Fraud-Mitigation_Version-5_vi.pdf

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TRẦN ĐÌNH CỬU 163A – 165 BC 1, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 38492631 Fax: 028 38494638 Website: www.trandinhcuu.com Email: [email protected] Lưu ý: (1) Bản chuyển ngữ ngày được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia tư vấn của Công ty TNHH Tư vấn Trần Đình Cửu. (2) Bản chuyển ngữ này được sử dụng cho mục đích đào tạo. BẢN CHUYỂN NGỮ TIẾNG VIỆT
FSSC 22000 Version 5 | May 2019 CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TRẦN ĐÌNH CỬU Mục lục 1. CƠ SỞ..............................................................................................................................................2 1. BACKGROUND................................................................................................................................2 2. ĐỊNH NGHĨA...................................................................................................................................2 2. DEFINITION....................................................................................................................................2 3. CÁC YÊU CẦU CỦA FSSC 22200....................................................................................................3 3. FSSC 22000 SCHEME REQUIREMENTS.......................................................................................3 4. THỰC HIỆN.....................................................................................................................................4 4. IMPLEMENTATION.........................................................................................................................4 5. ĐỘI NGĂN NGỪA GIAN LẬN THỰC PHẨM VÀ ĐÀO TẠO...............................................................7 5. FOOD FRAUD PREVENTION TEAM AND TRAINING.....................................................................7 6. ĐÁNH GIÁ........................................................................................................................................7 6. AUDITING........................................................................................................................................7 7. THAM KHẢO....................................................................................................................................8 7. REFERENCES.................................................................................................................................8 PHỤ LỤC 1 CÁC LOẠI HÌNH GIAN LẬN THỰC PHẨM - ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ......................9 APPENDIX 1 TYPES OF FOOD FRAUD – DEFINITION AND EXAMPLES..........................................9 www.trandinhcuu.com | www.phạmxuântiến.vn | www.đặngvănquang.vn | www.trầnnguyênhà.vn Trang 1/12
FSSC 22000 Version 5 | May 2019 CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TRẦN ĐÌNH CỬU 1. CƠ SỞ 1. BACKGROUND Mức độ Gian lận Thực phẩm đã tăng lên trong những năm qua, không phải chỉ sau một số vụ bê bối thực phẩm đã dẫn đến giảm niềm tin của người tiêu dùng đối với ngành công nghiệp thực phẩm. The relevance of Food Fraud has grown over the last years, not in the least following a number of food scandals that have led to reduced consumer confidence in the Food Industry. Mặc dù người điều khiển hành vi Gian lận Thực phẩm (nguyên nhân) có thể chỉ vì lợi ích kinh tế, tuy nhiên nó có thể dẫn đến rủi ro an toàn thực phẩm. Rủi ro như vậy rất thường xảy ra do sơ suất hoặc thiếu hiểu biết của những kẻ lừa đảo. Đối với các rủi ro liên quan đến gian lận thực phẩm tiêu dùng có thể là1 : Although the driver of Food Fraud act (cause) may be economic gain it may nevertheless result in a food safety risk. Such a risk is very often caused by negligence or lack of knowledge by fraudsters. For the consumer food fraud related risks can be1 : a) Rủi ro an toàn thực phẩm trực tiếp: người tiêu dùng bị đặt vào rủi ro tức thì (ví dụ: thêm melamine vào sữa bột dẫn đến phơi nhiễm độc hại; che giấu các chất dẫn đến dị ứng không được khai báo); b) Rủi ro an toàn thực phẩm gián tiếp: người tiêu dùng gặp rủi ro khi tiếp xúc lâu dài (ví dụ: hàm lượng kim loại nặng cao trong thực phẩm bổ sung gây hại - hoặc thiếu lợi ích - trong một thời gian dài hơn); c) Rủi ro gian lận thực phẩm kỹ thuật: không có rủi ro an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc gián tiếp (ví dụ: thông tin sai lệch về thông tin xuất xứ). Tuy nhiên, điều này cho thấy khả năng truy xuất nguồn gốc vật chất có thể đã bị xâm phạm và công ty không còn có thể đảm bảo sự an toàn cho các sản phẩm thực phẩm của họ. d) Direct Food Safety risks : the consumer is put at immediate risk (e.g. addition of melamine to milk powder that results in an acutely toxic exposure; hiding of substances resulting in undeclared allergens); e) Indirect Food Safety risks : consumer is put at risk through long-term exposure (e.g. high levels of heavy metals in food supplements causing harm – or lack of benefit – over a longer period of time); f) Technical food fraud risk : there is no direct or indirect food safety risk (e.g. misrepresentation of country-of-origin information). However, this indicates that material traceability may have been compromised and the company no longer able to guarantee the safety of their food products. Đối với các nhà sản xuất thực phẩm, tác động kinh tế có thể cao (ví dụ như thu hồi, mất doanh thu, chi phí xây dựng lại danh tiếng, v.v.), nhưng niềm tin của người tiêu dùng cũng rất quan trọng, không chỉ đối với các công ty mà cả ngành công nghiệp thực phẩm nói chung. For Food Manufacturers, the economic impact can be high (e.g. recall, loss of sales, cost of re- building reputation etc.), but also the consumer trust is important, not only for companies but for food industry (sectors) as a whole. Các yêu cầu bổ sung của FSSC 22000 có một đoạn về Ngăn ngừa Gian lận Thực phẩm bao gồm Đánh giá Điểm yếu về Gian lận Thực phẩm áp dụng cho tất cả các sản phẩm, phù hợp với các yêu cầu của GFSI. The FSSC 22000 additional requirements contain a paragraph on Food Fraud prevention including a Food Fraud Vulnerability Assessment applicable to all products, in line with GFSI requirements. 2. ĐỊNH NGHĨA 2. DEFINITION www.trandinhcuu.com | www.phạmxuântiến.vn | www.đặngvănquang.vn | www.trầnnguyênhà.vn Trang 2/12

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.