Nội dung text 2. Toàn bộ kiến thức lớp 11.pdf
Trang 34 ĐẠ I SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Trang 35 Chƣơng I. Hàm số lƣợng giác và phƣơng trình lƣợng giác 1. Tính tuần hoàn của hàm số lƣợng giác. – Hàm số: sin cos y ax b y ax b tuần hoàn với chu kì 2 T . a – Hàm số: tan cot y ax b y ax b tuần hoàn với chu kì T . a – Cho hàm số y f x và hàm số y g x lần lượt tuần hoàn với chu kì T1 và T2 . +) Nếu 1 2 T p T q với p q tối giản thì hàm số y f x g x tuần hoàn với chu kì T qT pT 1 2 . +) Nếu 1 2 T p T q thì hàm số y f x g x không tuần hoàn. 2. Đồ thị hàm số lƣợng giác, tính đơn điệu của hàm số lƣợng giác. Hàm số y x tan luôn đồng biến trên ; 2 2 k k Hàm số y x cot luôn nghịch biến trên 0 ; k k x y –π 2 –3π –π 2 –2π 3π 2π 2 π π 2 O x y –π 2 –3π –π 2 3π 2π 2 π π 2 O x y –π 2 –3π –π 2 3π 2 π π 2 O x y –2π –π 2π 2 –3π –π 2 3π 2 π π 2 O
Trang 36 3. Tính chẵn lẻ của hàm số. – Hàm số y f x xác định trên D gọi là hàm số chẵn khi: x D thì x D f x f x – Hàm số y f x xác định trên D gọi là hàm số lẻ khi: x D thì x D f x f x 4. Phƣơng trình lƣợng giác. sin x 2 sin 2 x k x a k x k (với 1 sin arcsin a a ) 2 sin sin 2 f x g x k f x g x k f x g x k cos x cos 2 x a x k k (với 1 cos arccos a a ) 2 cos cos 2 f x g x k f x g x k f x g x k tan x tan , x a x k k (với 1 tan arctan a a ) tan tan , 2 f x g x k f x g x m k f x m cot x cot , x a x k k (với 1 1 tan arccot a a ) cot cot , f x g x k f x g x m k f x m 5. Phƣơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx . a) Biến đổi a x b x sin cos 2 2 2 2 2 2 sin cos . sin cos a b a x b x a b x x a b a b 2 2 a b x x . cos .sin sin .cos 2 2 a b x .sin với 2 2 2 2 cos sin a a b b a b * Chú ý: 2 2 max 2 2 min sin cos sin cos a x b a b a x b a b tan a x b . b) Phương trình: a x b x c sin cos – Điều kiện để phương trình có nghiệm: 2 2 2 a b c – TH1: Nếu 0 sin cos 0 tan 0 tan b c a x b x a x b x a . – TH2: Nếu c a x b x c 0 sin cos 2 2 2 2 .sin sin c a b x c x a b .
Trang 37 6. Phƣơng trình đẳng cấp với sinx và cosx . Cách 1: Phương trình: 2 2 a x b x x c d sin sin .cos cos . (1) Trường hợp 1: Nếu 2 cos 0 sin 1 x x a d . Thì nghiệm của phương trình (1) là: 2 x k . Trường hợp 2: Nếu cos 0 2 x x k ( 2 x k không là nghiệm của phương trình). Khi đó chia cả 2 vế của phương trình (1) cho 2 cos x thì ta được: 2 2 a x b x c d x tan tan 1 tan . Cách 2: 2 2 Ta có: sin sin .cos cos 1 cos 2 sin 2 1 cos 2 . . . 2 2 2 a x b x x c x d x x x a b c d b x c a x d a c sin 2 cos2 2 Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos . x 7. Phƣơng trình đối xứng và gần đối xứng với sinx và cosx . a) Phương trình đối xứng: a x x b x x c sin cos sin .cos 0. * Đặt sin cos 2 sin 4 t x x x với t 2 2 1 sin cos . 2 t x x Do đó: 2 1 2 * . 0 0. 2 2 2 t b b at b c t at c b) Phương trình gần đối xứng: a x x b x x c sin cos sin .cos 0. ** Đặt sin cos 2 sin 4 t x x x với t 2 2 1 sin cos . 2 t x x Do đó: 2 1 2 ** . 0 0. 2 2 2 t b b at b c t at c