Nội dung text 7. UNIT 7. ENVIRONMENTAL PROTECTION - HS.docx
product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm E.g. They put a new product on the market. Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường. protect (n) /prəˈtekt/ bảo vệ E.g. We should protect the environment. Chúng ta nên bảo vệ môi trường. release (n) /rɪˈliːs/ thải ra, làm thoát ra E.g. Coal power stations release sulfur dioxide into the air. Các nhà máy điện than giải phóng lưu huỳnh đi-ô-xít vào không khí. resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư E.g. She’s a resident here. Cô ấy là một cư dân ở đây. single-use (n) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần E.g. Sales of single-use cameras fell by 2% last year. Doanh số bán máy ảnh dùng một lần đã giảm 2% trong năm ngoái. species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài động thực vật E.g. Many species disappeared during the Ice Age. Nhiều loài đã biến mất trong Kỷ băng hà. substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất E.g. Some frogs produce toxic substances in their skin. Một số loài ếch sản sinh ra các chất độc hại trong da của chúng toxic (n) /ˈtɒksɪk/ độc hại E.g. Many pesticides are highly toxic. Nhiều loại thuốc trừ sâu có độc tính cao. B. WORD FORMATION Word Related words Transcription Meaning endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/ trong tình trạng bị đe doạ endanger(v) /ɪnˈdeɪndʒər/ gây nguy hiểm endangerment (n) /ɪnˈdeɪndʒərmənt/ tình trạng bị đe doạ endangerer (n) /ɪnˈdeɪndʒərər/ người hoặc vật gây ra mối đe doạ endangering (adj) /ɪnˈdeɪndʒərɪŋ/ tình trạng bị de dọa extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể sống được
2.1. Định nghĩa Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là những mệnh đề bắt đầu bằng các liên từ chỉ thời gian như: when (khi, vào lúc), while, as (trong khi), until, till (cho đến khi), as soon as, once (ngay khi), before, by the time (trước khi), after (sau khi), as long as, so long as (chừng nào mà), since (từ khi)... E.g. I hope to pay him a visit before I go away. (Tôi hy vọng đến thăm được anh ấy trước khi tôi đi.) When we were in New York, we saw several plays. (Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem một vài vở kịch.) As soon as you are ready, we shall go. (Ngay khi cậu sẵn sàng, chúng ta sẽ đi.) We stayed there until it stopped raining. (Chúng tôi đã ở đó cho đến khi trời ngừng mưa.) - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. 2.2. Cách sử dụng a. Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào Main clause Conjunction Adverb clause of time S + V-ed (quá khứ đơn) while as S+ was/ were + V-ing (quá khứ tiếp diễn) S + was/ were + V-ing (quá khứ tiếp diễn) when S + V-ed (quá khứ đơn) E.g. We were having dinner when she came. (Khi cô ấy tới, chúng tôi đang ăn tối.) As I was walking home, it began to rain. (Khi chúng tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.) b. Diễn tả hai hành động diễn ra song song Main clause Conjunction Adverb clause of time S+ is/am/are +V-ing S + was/ were +V-ing (chia ở thì tiếp diễn) while S+ is/am/are +V-ing S + was/ were +V-ing (chia ở thì tiếp diễn) E.g. I was cooking dinner while my husband was reading a book.