Nội dung text CHỦ ĐỀ 7. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN.doc
CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN I. DỰA VÀO TÍNH CHẤT CHIA HẾT ĐƯA VỀ BÀI TOÁN ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Ví dụ 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 317159xy . Lời giải: Giả sử tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: Dễ thấy 33;159317333⋮⋮⋮⋮xyyykkZ thay vào ta tìm được 5317xk Suy ra nghiệm của phương trình là: 5317 3 xk kZ yk Ví dụ 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2xyxy Lời giải: Biến đổi phương trình thành: 13 12113 11 x xyyxy x Từ đó dễ tìm được các nghiệm là: ;4;2,2;4;0;2;2;0xy . Ví dụ 3. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện: 2222260xyxy . Lời giải: Đặt 2zy , phương trình đã cho trở thành: 2222260846xzzxxzxz từ đó suy ra 86xzU . Giải các trường hợp ta thu được cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện là: ;1;1,3;3,10;3,1;8xy . Ví dụ 4. Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện: 2178xxxxy . Lời giải: Ta viết lại phương trình thành: 222887xxxxy . Đặt 28zxx thì phương trình có dạng: 22222742842744922722749zzyzzyzyzyzy . Nhận xét: y là một nghiệm thì –y cũng là nghiệm nên ta chỉ cần xét 0y (*). Khi đó ta thấy: 227227zyzy nên suy ra 2271;7;49zy tương ứng với 3 giá trị của 227zy ta có 3 giá trị của 227zy là 22749;7;1zy . Giải các trường hợp chú ý nhận xét (*) ta suy ra phương trình có nghiệm là: 0;0,1;0,1;12,1;12,9;12,9;12,8;0,7;0,4;12,4;12 . Ví dụ 5. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức 152xyxyxyxy (Đề tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội, 2014) Lời giải: Phương trình tương đương với 1213123xyxyxyxyxyxyxy . 1xy là ước của 3. + Giải 110 235 xyxy xyxyxy (vô nghiệm).
+ , ,1 amd abdbnd mn + ,1ab thì: 2222222222,,,,,1,...aabbabaaabbbbaaabbab + Số chính phương không tận cùng bằng 2, 3, 7, 8 + Số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho 2p + Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1 + Số chính phương chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1 + Số chính phương chia cho 8 có số dư 0 hoặc 1, hoặc 4. Ta xét các ví dụ sau: Ví dụ 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 292xyy . Lời giải: Ta viết lại phương trình thành: 921xyy Ta thấy vế trái chia cho 3 dư 2 nên 1yy chia cho 3 dư 2. Từ đó suy ra 31yk và 132yk thay vào ta tìm được 1xkk Vậy nghiệm của phương trình là: 1 31 xkk kZ yk Ví dụ 2. Tìm các số nguyên dương ,xy thỏa mãn: 332295xyxy (Trích Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán ĐHSP Hà Nội, năm 2016). Lời giải: Đặt ,,1dxyd suy ra ,xadybd với ,1ab . Từ phương trình ta có: 222295dabaabbab . Vì ,1ab nên 222222,,1aabbababab suy ra 2295aabbU . Nếu 222222545235abababababb⋮⋮⋮ . Một số chính phương khi chia cho 5 chỉ có thể dư 0, 1, 4. Suy ra ,5ab⋮ điều này trái với giả thiết ,1ab . Vậy 2219aabb , do 02,3abba là cặp số duy nhất thỏa mãn: từ đó tính được cặp nghiệm của phương trình là: ;195;130xy . Ví dụ 3. Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn điều kiện: 22422222119xyyxy . Lời giải: Ta viết lại giả thiết thành: 222222422222222235235xyyxyyxyyxy Hay 2222222521021112xyxyxyxxy Suy ra 112⋮xx hay 1x hoặc 1x chia hết cho 2. Mặt khác ta có: 1122xx⋮ nên cả 2 số 1,1xx đều chia hết cho 2. Do đó 21142xxy⋮⋮ , mà y là số nguyên tố nên 22yy⋮ . Thay vào ta tìm được 3x . Ví dụ 4. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: 332213xyxy . Lời giải: Đặt ,1xyd suy ra ,xadybd với ,,1abab thay vào phương trình ta có: