PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 30. ĐỀ VIP 30 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 30 (Đề thi có… trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất nước ta? A. Sơn La. B. Ninh Thuận. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An. Câu 43: Cho biểu đồ sau: XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi giá giá trị xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Mi-an-ma? A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma tăng ít hơn Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia tăng gấp Mi-an-ma 1,15 lần. D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Cam-pu-chia. Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây? A. sản phẩm trồng trọt. B. gỗ và lâm sản. C. thủy, hải sản. D. sản phẩm chăn nuôi. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mía. B. Dừa. C. Lúa. D. Điều.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Xê Công, Sa Thầy. B. Đăk Krông, Ea Sup. C. Xê xan, Đăk Krông. D. Xê xan, Xrê Pôk. Câu 49: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực kinh tế nhà nước gồm hai thành phần là A. trung ương và địa phương. B. trung ương và tập thể. C. địa phương và tư nhân. D. địa phương và cá thể. Câu 50: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với vùng khác là A. hình thành các vùng chuyên canh. B. phát triển nghề cá. C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. D. thu hút nhiều đầu tư. Câu 51: Cho bảng số liệu: GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Cam-pu-chia GDP (Triệu đô la Mỹ) 505 947 372 981 65 092 26 961 GDP/người (Đô la Mỹ) 7 066 11 109 1 210 1 625 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của các quốc gia năm 2021? A. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Thái Lan. C. Cam-pu-chia thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma thấp hơn Ma-lai-xi-a. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? A. Đà Nẵng. B. Bỉm Sơn. C. Vinh. D. Huế. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Mộc Châu. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết đâu là di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Phố Cổ Hội An. D. Di tích Mĩ Sơn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên. C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, dãy núi nào sau đây chạy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Cai kinh. B. Đông triều . C. Trường Sơn Bắc. D. Phu luông. Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ của nước ta là
A. ngăn chặn khai thác. B. trồng rừng ven biển. C. lập vườn quốc gia. D. đóng cửa rừng. Câu 61: Biểu hiện tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là A. loài, hệ sinh thái, gen. B. gen, hệ sinh thái, loài thú. C. loài thú, hệ sinh thái. D. loài cá, gen, hệ sinh thái. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất? A. Thái Nguyên. B. Thanh Hóa. C. Kon Tum. D. Bình Phước. Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm. B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại. C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực. D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước. Câu 64: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. C. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. D. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. Câu 66: Dân số nước ta A. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ. B. chủ yếu tập trung sống ở đô thị. C. phân bố đồng đều khắp cả nước. D. đông, nhiều thành phần dân tộc. Câu 67: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta A. phong phú, giàu thành phần loài. B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ. C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển. D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi. Câu 68: Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí hậu nước ta A. có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương. B. mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai. C. có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam. D. phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường. Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta? A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu. B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước. D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí. Câu 71: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. mở rộng diện tích đăc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai. B. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản. C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm. D. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
Câu 72: Biện pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa. C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa. D. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất. Câu 73: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2022 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Năm Khu vực 2015 2022 Tổng số 5191,3 8479,7 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 751,4 1365,1 Công nghiệp và xây dựng 1778,9 3676,8 Dịch vụ 2190,4 3694,5 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 470,6 802,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2015 và 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Đường C. Cột ghép D. Cột chồng. Câu 74: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ. Câu 75: Sự phân công lao động theo lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay có nhiều đổi mới chủ yếu do tác động của A. đẩy mạnh xuất khẩu, du lịch phát triển mạnh. B. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh. C. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu. D. xây dựng cảng nước sâu, phát triển khu kinh tế. Câu 76: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng hạn mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng gay gắt là A. địa hình thấp, phương thức canh tác lạc hậu. B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm. C. nhiều sông ngòi, địa hình thấp và bằng phẳng. D. rừng ngập mặn suy giảm, có nhiều cửa sông. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực II của Đồng bằng sông Hồng là A. tăng cường sức hút đầu tư nước ngoài và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. C. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. D. thích ứng với thay đổi của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là A. phát huy nguồn lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mức sống. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu. C. tạo ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh thổ, phân bố lại dân cư. D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mạnh, nâng cao vị thế vùng. Câu 79: Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu là do A. vị trí nội chí tuyến, núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, luồng di cư sinh vật. B. nền nhiệt cao, địa hình phân hoá đa dạng, lượng mưa lớn và tập trung cường độ cao. C. thuộc vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, luồng di cư sinh vật phương Nam, gió Tín phong. D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn, hướng của địa hình đa dạng, lượng mưa theo mùa rõ rệt.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.