Nội dung text UNIT 9 - HS.docx
1 | Page 1. Thì quá khứ đơn: A. Công thức của thì quá khứ đơn với động từ “to be” 1.1. Cấu trúc của thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định Công thức: S + was/were + O Trong đó, các ngôi He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được sẽ sử dụng was, còn ngôi I/We/ You/ They/ Danh từ số nhiều sẽ sử dụng were. Ví dụ minh họa: We were in DaLat on our summer vacation last week – Có nghĩa là: Chúng tôi đã ở Đà Lạt trong ký nghỉ hè tuần trước. 1.2. Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng phủ định Công thức: S + was/were + not (hoặc was not = wasn’t, còn were not = weren’t) Ví dụ minh họa: I was not happy with the service – Nghĩa là: Tôi đã không hài lòng về dịch vụ. 1.3. Cấu trúc của thì quá khứ đơn ở dạng nghi vấn Công thức: Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj? UNIT 9 OUR OUTDOOR ACTIVITIES theatre aquarium campsite funfair listen to music watch the fish dance around the campfire play chess
2 | Page Câu trả lời: Yes, S + was/were hoặc No, S + wasn’t/weren’t. Ví dụ minh họa: Was Helen the first to sign up for this course? – Có nghĩa là: Helen có phải là người đầu tiên đăng ký khóa học này không? Was she happy with the gift – Có nghĩa là: Cô ấy có vui vì món quà không? 2. Thì quá khứ đơn với động từ thường 2.1. Cấu trúc của thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định Công thức: S + V2/ed +…Trong đó, S (Subject) là chủ ngữ, còn V2/ed là Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc). Ví dụ minh họa: I went to the stadium yesterday to see watch the football match – Có nghĩa là Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu. 2.2. Cấu trúc của thì quá khứ đơn ở dạng phủ định Công thức: S + did not + V infinitive (V nguyên mẫu) Ví dụ minh họa: They didn’t accept our offer – Có nghĩa là Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi. 2.3. Cấu trúc của thì quá khứ đơn ở dạng nghi vấn Công thức ở dạng câu hỏi Yes/ No question thì quá khứ đơn Câu hỏi: Did + S + V (nguyên thể)? Câu trả lời: Yes, S + did hoặc No, S + didn’t. Ví dụ minh họa: Did she tell you to pay her the money? – Có nghĩa là Cô ấy có bảo bạn trả tiền cho cô ấy không? => No, she didn’t/ Yes, she did Công thức ở dạng câu hỏi WH- question của thì quá khứ đơn Câu hỏi: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? Câu trả lời: S + V-ed +… Ví dụ minh họa: What did your family have for dinner? – Có nghĩa là: Gia đình bạn đã dùng gì cho bữa tối. => We had beef steak – Có nghĩa là: Chúng tôi ăn bít tết. 3. Hỏi và trả lời về địa điểm một ai đó đang ở ngày hôm qua. Where were you yesterday? Bạ đã ở đâu ngày hôm qua? - We were at the aquarium. Chúng thì đã ở thủy cung.
3 | Page Were you at the theatre yesterday? Các bạn đã ở nhà hát ngày hôm qua phải không? - Yes, we were/ No, we weren’t. Vâng đúng rồi./ Không, không phải. 4. Hỏi và trả lời lời về việc ai đó đã làm việc gì ngày hôm qua. What did you do yesterday? Bạ đã làm gì ngày hôm qua? - I listened to music. Tôi đã nghe nhạc. Lưu ý:Nguyên tắc phát âm đuôi “ed” Các trường hợp từ có đuôi ed: Trong tiếng Anh, đuôi “ed” xuất hiện ở động từ để tạo thành dạng quá khứ đơn và phân từ 2 (đối với động từ có quy tắc). Đuôi “ed” có 3 cách đọc: /t/, /id/ và /d/: 1. Đuôi “ed” được đọc là “t” khi tận cùng từ là /k/, /f/, /p/, /Ꝋ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/. Kết thúc bằng /p/ => Stopped /stɒpt/: Dừng lại Kết thúc bằng /f/ => Coughed /kɒft/: Ho Kết thúc bằng /k/ => Asked /æskt/: Hỏi Kết thúc bằng /s/ => Mixed /mɪkst/: Trộn, trộn lẫn 2. Đuôi “ed” được đọc là “id” khi tận cùng từ là /d/, /t/. Kết thúc bằng /t/ => Wanted /ˈwɑːntɪd/: Muốn Kết thúc bằng /d/ => Added /ˈæd.ɪd/: Thêm vào Kết thúc bằng /d/ => Needed /ˈniː.dɪd/: Cần Kết thúc bằng /t/ => Pointed /pɔɪntɪd/: Chỉ ra 3. Đuôi “ed” được đọc là “d” trong hầu hết các trường hợp còn lại ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt (VD: wicked, naked, sacred, hatred, etc.) Kết thúc bằng /b/ => Robbed /rɑːbd/: Cướp. Kết thúc bằng /v/ => Loved /lәvd/: Yêu Kết thúc bằng /z/ => Buzzed /bәzd/: Kêu vo ve Kết thúc bằng /m/ => Screamed /skriːmd/: Hét lên Kết thúc bằng /n/ => Opened /ˈəʊ.pənd/: Mở Kết thúc bằng /η/ => Banged /bæηd/: Đập mạnh Kết thúc bằng /l/ => Filled /fɪld/: Làm đầy Bài tập vận dụng cơ bản Task 1 Look read and circle. C. Practice
4 | Page Task 2 Read and match. Words Definitions 1. campsite 2. sports centre 3. aquarium 4. funfair 5. theatre 1. … 2. … 3. … 4. … 5. … a. a building where you can see fish and other sea animals. b. a place where people go to watch plays and performances. c. an area where people can stay in tents or caravans for a holiday. d. a place where people can do exercise and play sports. e. a place with rides, games, and stalls for entertainment. Task 3 Odd one out. 1.a) cooked b) listened c) watched d) came 2.a) is b) were c) be d) are 3.a) theatre b) place c) campsite d) aquarium 4.a) near b) in front of c) yesterday d) behind 5.a) today b) last weekend c) yesterday d) ago 6.a) was b) see c) were d) cooked 7.a) notebook b) scissors c) glue stick d) entrance 8.a) read b) love c) especially d) listen 9.a) set square b) beside c) crayon d) desk 10.a) solve b) do c) read d) problem Task 4 Look and write. 1.a. theatre b. campsite 2.a. aquarium b. sports center 3.a. stadium b. funfair …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 1 2 3 4