PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 0. HƯỚNG DẪN LÀM CÁC DẠNG BÀI ESSAY.docx


B EDU CENTER MS. MINH TUỆ Liên hệ tư vấn khóa học: 0979.270.022 – 0979.306.872 Kết luận, các sự thực nêu trên đã tạo ra một tình thế khó xử khi người ta đánh giá tác động của vấn đề này, và nó vẫn là một vấn đề gây tranh cãi. Theo quan điểm của tôi, tôi đặt cao quan điểm …. Mọi người nên có xem xét sâu xa hơn về vấn đề này. Dạng 2: Agree – Disagree (đồng ý – không đồng ý) In recent years, …(chủ đề)… has become a broad issue to the general public. Some people believe that …(quan điểm)…. In my opinion, I partly agree with this idea. Discussed below are several reasons in favor of my perspectives. Trong những năm gần đây, …(chủ đề)… đã trở thành một vấn đề lớn đối với công chúng. Một số người tin rằng …(Quan điểm)… Quan điểm của tôi, tôi đồng ý / không đồng ý với quan điểm này. Thảo luận dưới đây là một số lý do hỗ trợ cho quan điểm của tôi. First and foremost, people should recognize that (quan điểm). A very important point to consider is that ………… lí do 1 …………. This means that …….giải thích 1…… To illustrate this point, I would like to mention that ……… ví dụ 1 ……. Another point I would like to make is that ……. lí do 2…… This is because of the fact that …….giải thích 2…… For example, ……. ví dụ 2…… Đầu tiên và trước hết, mọi người nên nhận ra rằng (quan điểm). Một điểm rất quan trọng cần xem xét là ……… lí do 1 ……… Điều này có nghĩa là ……..giải thích 1…….. Để minh họa cho ý này, tôi muốn đề cập rằng ……… ví dụ 1 ……. Một điểm tôi muốn thực hiện là ……. lí do 2 …….. Điều này là do thực tế là …….giải thích 2 …….. Ví dụ, ……. ví dụ 2 …….. On the other hand, there are several arguments against the statement that (quan điểm). In fact, people have this opinion because ……lí do không đồng ý 1……. This means that …….giải thích cho quan điểm không đồng ý…… This can be shown by the example that …….ví dụ…….. Mặt khác, có một số lý luận chống lại quan điểm (quan điểm). Trong thực tế, nhiều người có quan điểm này vì lí do không đồng ý 1 …….. Điều này có nghĩa rằng …….giải thích cho quan điểm không đồng ý …….. Điều này có thể được thể hiện bằng ví dụ là ……. ví dụ …….. In conclusion, the above mentioned facts have created a dilemma when people evaluate the impact of this issue, and it is still a controversial issue. As far as I
B EDU CENTER MS. MINH TUỆ Liên hệ tư vấn khóa học: 0979.270.022 – 0979.306.872 am concerned, it could have both positive and negative impacts. People should have further consideration on this issue. Kết luận, các sự thực nêu trên đã tạo ra một tình thế khó xử khi người ta đánh giá tác động của vấn đề này, và nó vẫn là một vấn đề gây tranh cãi. Theo quan điểm của tôi, nó có cả 2 mặt tích cực và tiêu cực. Mọi người nên có xem xét sâu xa hơn về vấn đề này. Dạng 3: Advantages – Disadvantages In recent years, …(chủ đề)… has become a broad issue to the general public. Some people believe the issue that …(chủ đề)… has many advantages. However, others think that it could also have some negative effects. In my opinion, its cons could never overshadow its pros. Discussed below are several benefits as well as drawbacks of this issue. Trong những năm gần đây, …(chủ đề)… đã trở thành một vấn đề lớn trên toàn cộng đồng. Một số người tin rằng vấn đề đó …(Quan điểm)… có nhiều thuận lợi. Tuy nhiên, những người khác nghĩ rằng nó cũng có thể có một số tác động tiêu cực. Với quan điểm của tôi, khuyết điểm của nó không bao giờ có thể làm lu mờ ưu điểm của nó. Thảo luận dưới đây là một số lợi ích cũng như hạn chế của vấn đề này. First and foremost, people should recognize that there are many advantages of ………(chủ đề)……… A very important point to consider is that ……… thuận lợi 1 ………. This means that …….giải thích cho thuận lợi 1……. To illustrate this point, I would like to mention that …….ví dụ 1……. Another point I would like to make is that …….thuận lợi 2……. This is because of the fact that …….giải thích 2……. For example, …….ví dụ 2……. Đầu tiên và trước hết, mọi người nên nhận ra rằng chủ đề có nhiều mặt thuận lợi. Một điểm rất quan trọng cần xem xét là ……. thuận lợi 1…….. Điều này có nghĩa rằng …….giải thích cho thuận lợi 1……. Để minh họa điểm này, tôi muốn đề cập đến ……. ví dụ 1…….. Một điểm tôi muốn thực hiện là ……. thuận lợi 2……. Điều này là do thực tế là …….giải thích 2…….. Ví dụ, …….ví dụ 2…….. On the other hand, in addition to the important advantages of this problem, it has some disadvantages. In fact, people have this opinion because …….bất lợi……. This means that …….giải thích……. This can be shown by the example that …….ví dụ……..

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.