Nội dung text GIẢI ĐỀ 01 - VIP.docx
C. exchanged /ɪksˈtʃeɪndʒd/ D. agreed /əˈɡriːd/ Cách phát âm “-ed” - /t/: Khi từ có tận cùng bằng các âm /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/. - /ɪd/: Khi từ có tận cùng là các âm /t/, /d/. - /d/: Khi các từ có tận cùng là âm còn lại. Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/. Chọn B 3. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. frequent /ˈfriːkwənt/ B. solar /ˈsəʊlə(r)/ C. although /ɔːlˈðəʊ/ D. swimsuit /ˈswɪmsuːt/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn C 4. A Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Giải thích: A. performance /pəˈfɔːməns/ B. energy /ˈenədʒi/ C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ D. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn A 5. B Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) B. but + S + V: nhưng (chỉ sự đối lập) C. because + S + V: bởi vì (chỉ nguyên nhân) D. however, + S + V: tuy nhiên (chỉ sự đối lập) In the future, we will not have any more fossil fuels, but renewable energy will always be available. (Trong tương lai, chúng ta sẽ không còn nhiên liệu hóa thạch nữa, nhưng năng lượng tái tạo sẽ luôn sẵn có.) Chọn B
6. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. turbines (n): những tuabin B. plants (n): cây cối, nhà máy C. station (n): nhà ga D. panels (n): các tấm (pin) => solar panels: những tấm pin mặt trời They are going to install solar panels on the roofs to provide power for their house. (Họ sẽ lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để cung cấp điện cho ngôi nhà của họ.) Chọn D 7. C Kiến thức: Lượng từ Giải thích: A. more: nhiều hơn B. much + N không đếm được: nhiều C. less: ít hơn D. few + N đếm được dạng số nhiều: một ít Danh từ “energy” (năng lượng) => danh từ không đếm được If you turn down the heating at home, you’ll use less energy and save a lot of money on electricity. (Nếu bạn tắt hệ thống sưởi ở nhà, bạn sẽ sử dụng ít năng lượng hơn và tiết kiệm được nhiều tiền điện.) Chọn C 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. postcard (n): tấm bưu thiếp B. souvenir (n): quà lưu niệm C. sight (n): thị lực, quang cảnh D. decoration (n): sự trang trí After my holiday in the UK, I bought a teapot with images of London as a souvenir for my grandmother. (Sau kỳ nghỉ ở Anh, tôi đã mua một ấm trà có hình ảnh London để làm quà lưu niệm cho bà của tôi.) Chọn B 9. D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: A. must + V nguyên thể: phải làm gì B. don’t need + to V nguyên thể: không cần làm gì C. mustn’t + V nguyên thể: không được làm gì