Nội dung text 28. BÀI TẬP THỰC TẾ - PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC - FILE GV.docx
BÀI TẬP THỰC TẾ - PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Bài 1. Hypo là một hợp chất chứa các nguyên tố Na, S và O, với % khối lượng tương ứng là 29,11; 40,51; 30,38% trong muối khan nước. Hypo có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như nhiếp ảnh, xử lý nước, y học (sản xuất thuốc Pedmark giúp giảm nguy cơ mất thính giác ở trẻ nhỏ) và trong sản xuất hóa chất. a) Xác định công thức hoá học của Hypo. b) Hãy so sánh công thức hoá học của Hypo với Na 2 SO 4 , từ đó nhận xét về sự khác biệt tính chất hoá học của Hypo so với Na 2 SO 4 . c) Hypo cho phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo thành sulfur, khí A và dung dịch muối B. Cho khí A phản ứng với dung dịch NaOH (dư) tạo thành muối C. Viết các phương trình hoá học. d) Phản ứng của Hypo với dung dịch NaOH tạo thành muối Na 2 SO 4 và muối D. Cho D phản ứng với dung dịch HCl tạo thành khí E có mùi trứng thối và dung dịch muối B. Viết các phương trình hoá học. e) Cho dung dịch Hypo phản ứng vừa đủ với khí clo tạo thành muối Na 2 SO 4 và hỗn hợp hai acid. Viết phương trình hoá học. f) Hypo được điều chế bằng cách cho muối C phản ứng với sulfur hoặc bằng phản ứng của dung dịch NaOH với khí A có mặt sulfur. Viết các phương trình hoá học. Hướng dẫn a) Tỷ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là: Na : S : O 29,1140,5130,38 ::1,266:1,266:1,8991:1:1,52:2:3 233216 Công thức hóa học của Hypo là: Na 2 S 2 O 3 (Sodium thiosulfate) b) Nguyên tử S trong Hypo có số oxi hóa là +2, nên Na 2 S 2 O 3 vừa có tính oxid hóa, vừa tính khử. c) Phương trình hóa học Na 2 S 2 O 3 + 2HCl S↓ + SO 2 ↑ + 2NaCl + H 2 O Khí A là SO 2 , muối B là NaCl SO 2 + 2NaOH (dư) Na 2 SO 3 + H 2 O Muối C là Na 2 SO 3 d) Na 2 S 2 O 3 + 2NaOH Na 2 SO 4 + Na 2 S + H 2 O Muối D là Na 2 S 2HCl + Na 2 S 2NaCl + H 2 S↑ Muối B là NaCl, khí E là H 2 S e) Na 2 S 2 O 3 + 4Cl 2 + 5H 2 O Na 2 SO 4 + 8HCl + H 2 SO 4 f) Na 2 SO 3 + S Na 2 S 2 O 3 2NaOH + S + SO 2 Na 2 S 2 O 3 + H 2 O
d) Từ chất X ở trên, hãy trình bày cách pha chế để thu được 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M. Hướng dẫn a. Phương trình hóa học: o o 0 25 t 22 t 22232 t,VO 223 324243 243224 SOSO 4FeS11O2FeO8SO 2SOO2SO nSOHSOHSO.nSO HSO.nSOnHO(n1)HSO b. Hơi SO 3 mới điều chế có xu hướng tạo thành màn sương, do đó khó hợp nước. Do đó người ta dùng H 2 SO 4 đặc hấp thụ SO 3 để tạo oleum, sau đó dùng nước pha loãng thành acid nồng độ tuỳ ý. c. Dựa vào công thức cấu tạo ta có: Công thức phân tử của acid polisulfuric: H 2 SO 4 .nSO 3 - Ta có: KOHn0,12(mol) 243224 24242 HSO.nSOnHO(n1)HSO(1) HSO2KOHKSO2HO(2) 0,06 0,12 (mol) - Theo pthh (1): 24324243HSO.nSOHSOHSO.nSO 243 10,065,07.(n1) nnM84,5(n1) n1n10,06 9880n84,5n84,5n3CTHH: HSO.3SO d. 243HSO,3.SO 5,07 n0,015(mol) 338 243224HSO.3SO3HO4HSO - Trong 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M: 24HSOn0,5.0,50,25(mol) → số mol H 2 SO 4 tăng thêm: 24HSO(theâm)n4.0,0150,06(mol) 2424HSO(banñaàu)M(HSO)(banñaàu) 0,19 n0,250,060,19(mol)C0,38M 0,5 * Cách pha chế 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M. 1. Cân lấy 5,07 gam 243HSO.3SO tinh khiết. 2. Lấy cốc chia vạch rót vào cốc 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,38M. - Cho 5,07 gam 243HSO.3SO tinh khiết vào cốc đựng 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,38M khấy đều đến khi chất rắn tan hết ta thu được 500ml dung dịch H 2 SO 4 0,38M.