Nội dung text 8.(GV). THI ONLINE BỘ ĐỀ DỄ TRÚNG TỦ GIỚI TỪ VÀ CỤM GIỚI TỪ (BUỔI 1).docx
Kiến thức về giới từ: - learn about: học, tìm hiểu về điều gì Tạm dịch: Moreover, clubs provide opportunities to learn about different topics, from leadership to cultural exchange, making the experience both fun and educational. (Hơn nữa, các câu lạc bộ còn mang đến cơ hội tìm hiểu về các chủ đề khác nhau, từ khả năng lãnh đạo đến trao đổi văn hóa, khiến trải nghiệm vừa thú vị vừa mang tính giáo dục.) Chọn đáp án C 4. Liam suffered (10) _______ a severe chest infection that left him weak for weeks. During that time, doctors and nurses provided medication and care (11) _______ him while his family made sure he had everything he needed. After a long recovery process, he slowly regained his strength. With proper treatment and support, he finally recovered (12) _______ his illness and felt healthy again. Liam bị nhiễm trùng ngực nghiêm trọng khiến anh ấy suy nhược trong nhiều tuần. Trong thời gian đó, các bác sĩ và y tá đã cung cấp thuốc men và chăm sóc anh trong khi gia đình anh đảm bảo rằng anh có được mọi thứ anh cần. Sau một quá trình hồi phục dài, anh dần lấy lại được sức lực. Với sự điều trị và hỗ trợ đúng cách, cuối cùng anh đã hồi phục và cảm thấy khỏe mạnh trở lại. Question 10. A. on B. to C. of D. from Kiến thức về giới từ: suffer from: bị, chịu cái gì Tạm dịch: Liam suffered from a severe chest infection that left him weak for weeks. (Liam bị nhiễm trùng ngực nghiêm trọng khiến anh ấy suy nhược trong nhiều tuần.) Chọn đáp án D Question 11. A. for B. in C. at D. on Kiến thức về giới từ: - care for somebody: chăm sóc ai Tạm dịch: During that time, doctors and nurses provided medication and care for him while his family made sure he had everything he needed. (Trong thời gian đó, các bác sĩ và y tá đã cung cấp thuốc men và chăm sóc anh trong khi gia đình anh đảm bảo rằng anh có được mọi thứ anh cần.) Chọn đáp án A Question 12. A. of B. from C. by D. in Kiến thức về giới từ: - recover from: khôi phục, hồi phục Tạm dịch: With proper treatment and support, he finally recovered from his illness and felt healthy again. (Với sự điều trị và hỗ trợ đúng cách, cuối cùng anh đã hồi phục và cảm thấy khỏe mạnh trở lại.) Chọn đáp án B 5. Last night, we visited a restaurant that specializes (13) _______ seafood, expecting a great dining experience. However, the service was disappointing—our food arrived late, and the staff seemed inattentive. Frustrated, we complaining (14) _______ the slow service. The manager quickly apologized (15) _______ the inconvenience and explained that they had to deal (16) _______ an unexpectedly large number of customers that evening. Although the explanation was satisfactory, we still found it difficult to be patient. Tối qua, chúng tôi ghé thăm một nhà hàng chuyên về hải sản, mong đợi một trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời. Tuy nhiên, dịch vụ này thật đáng thất vọng - đồ ăn của chúng tôi đến muộn và nhân viên có vẻ lơ là. Thất vọng, chúng tôi phàn nàn về dịch vụ chậm chạp. Người quản lý nhanh chóng xin lỗi vì sự bất tiện và giải thích rằng tối hôm đó họ phải xử lý một lượng khách hàng nhiều một cách bất ngờ. Dù lời giải thích thỏa đáng nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy khó có thể kiên nhẫn.
Question 13. A. for B. to C. in D. of Kiến thức về giới từ: - specialize in: chuyên về Tạm dịch: Last night, we visited a restaurant that specializes in seafood, expecting a great dining experience. (Tối qua, chúng tôi ghé thăm một nhà hàng chuyên về hải sản, mong đợi một trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời.) Chọn đáp án C Question 14. A. on B. with C. by D. about Kiến thức về giới từ: complain about: phàn nàn về việc gì Tạm dịch: Frustrated, we complaining about the slow service. (Thất vọng, chúng tôi phàn nàn về dịch vụ chậm chạp.) Chọn đáp án D Question 15. A. to B. in C. from D. for Kiến thức về giới từ: apologize for: xin lỗi vì điều gì Tạm dịch: The manager quickly apologized for the inconvenience and explained that they had to deal with an unexpectedly large number of customers that evening. (Người quản lý nhanh chóng xin lỗi vì sự bất tiện và giải thích rằng tối hôm đó họ phải xử lý một lượng khách hàng nhiều một cách bất ngờ.) Chọn đáp án D Question 16. A. with B. on C. to D. of Kiến thức về giới từ: deal with: đối phó, xử lý Tạm dịch: The manager quickly apologized for the inconvenience and explained that they had to deal with an unexpectedly large number of customers that evening. (Người quản lý nhanh chóng xin lỗi vì sự bất tiện và giải thích rằng tối hôm đó họ phải xử lý một lượng khách hàng nhiều một cách bất ngờ.) Chọn đáp án A 6. Raising children is a challenging but rewarding journey. Good parents genuinely care (17) _______ their children's well-being and development. They always pay attention and react (18) _______ their needs, emotions, and concerns. However, this doesn’t mean they should give in to every demand. There are important rules that children must comply (19) _______ to learn discipline and responsibility. Parents who balance love and firmness will ultimately succeed (20) _______ raising independent, well-mannered, and confident individuals. Nuôi dạy con cái là một hành trình đầy thử thách nhưng đáng giá. Những bậc cha mẹ tốt thực sự quan tâm về sức khỏe và sự phát triển của con cái họ. Họ luôn chú ý và phản ứng với nhu cầu, cảm xúc và mối quan tâm của họ. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là họ nên nhượng bộ trước mọi yêu cầu. Có những quy tắc quan trọng mà con cái phải tuân thủ để học được tính kỷ luật và trách nhiệm. Những bậc cha mẹ cân bằng được tình yêu thương và sự kiên quyết cuối cùng sẽ thành công trong việc nuôi dạy những cá nhân độc lập, lịch sự và tự tin. Question 17. A. to B. with C. of D. about Kiến thức về giới từ: care about someone/something: quan tâm về ai/điều gì Tạm dịch: Good parents genuinely care about their children's well-being and development. (Những bậc cha mẹ tốt thực sự quan tâm về sức khỏe và sự phát triển của con cái họ.) → Chọn đáp án D Question 18. A. to B. of C. with D. on Kiến thức về giới từ: