PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 12 - File word có lời giải.docx


A. 12;1;1n→ . B. 22;1;1n→ . C. 32;1;3n→ . D. 41;1;3n→ . Câu 5: Trong không gian tọa độ ,Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? A. 2 2 3. 4 xt yt zt       B. 2 2 3. 42 xy yt zt       C. 2 2 3.       xt yt zt D. 23 45. 56       xt yt zt Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: 2222():6789Sxyz Tâm của mặt cầu S có tọa độ là: A. 6;7;8. B. 6;7;8. C. 6;7;8. D. 6;7;8. Câu 7: Cho hai biến cố ,AB với 0()1.PB Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ().|.|.PAPBPABPBPAB B. ().|.|.PAPBPABPBPAB C. ().|.|.PAPBPABPBPAB D. ().|.|.PAPBPABPBPAB Câu 8: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Nhóm Giá trị đại diện Tần số 12;aa 23;aa …. 1;mmaa 1x 2x … mx 1n 2n … mn n Bảng 1 A. 22211222... . mmnxxnxxnxx s n B. 2221122... . mmnxxnxxnxx s m C. 2221122... . mmnxxnxxnxx s n
D. 22211222... . mmnxxnxxnxx s m Câu 9: Trong không gian ,Oxyz tọa độ của vectơ k→ là: A. 1;1;1. B. 1;0;0. C. 0;1;0. D. 0;0;1. Câu 10: Cho các hàm số ,yfxygx liên tục trên đoạn ;ab và có đồ thị như Hình 3. Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số ,yfxygx và hai đường thẳng ,xaxb là: A. d.a b Sfxgxx  B. d.b a Sgxfxx  C. d.a b Sfxgxx  D. d.b a Sfxgxx  Câu 11: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có một nguyên hàm là .Fx Biết rằng 19,25.FF Giá trị của biểu thức 2 1 dfxx  bằng: A. 4. B. 14. C. 4. D. 45. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz khoảng cách từ điểm 1;1;1I đến mặt phẳng :2160Pxyz bằng? A. 6. B. 18. C. 36. D. 18. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Trong không gian tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng 216 : 51213 xyz   và mặt phẳng :2220250.Pxyz a) Vectơ có tọa độ 2;1;6 là một vectơ chỉ phương của . b) Vectơ có tọa độ 1;2;2 là một vectơ pháp tuyến của .P c) Côsin của góc giữa hai vectơ 5;12;13u→ và 1;2;2n→ bằng 7 . 392 d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng P (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) bằng 083.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.