PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FULL GHEP 10 DE ON THI TN TOAN 12 NEW 2025.pdf

MỤC LỤC • Đề ❶: ................................................................................................................................. 2 • Đề ❷: ................................................................................................................................. 5 • Đề ❸: ............................................................................................................................... 10 • Đề ❹: ............................................................................................................................... 14 • Đề ❺: ............................................................................................................................... 18 • Đề ❻: ............................................................................................................................... 22 • Đề ❼: ............................................................................................................................... 26 • Đề ❽: ............................................................................................................................... 31 • Đề ❾: ............................................................................................................................... 35 • Đề ❿: ............................................................................................................................... 39
Đề ❶: PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số ( ) 2 = +x f x e . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2 ( ) − = +  x f x dx e C. B. ( ) 2 = + +  x f x dx e x C. C. ( ) = +  x f x dx e C. D. ( ) 2 = − +  x f x dx e x C . Câu 2: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn a b;  . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ) , trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = là A. = ( )  b a S f x dx . B. = ( )  b a S f x dx . C. = ( )  a b S f x dx . D. = − ( )  b a S f x dx . Câu 3: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tổng số học sinh là A. 24. B. 56. C. 2. D. 22. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu (S ) tâm A(2;1;0) , đi qua điểm B(0;1;2) ? A. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S x y z : 2 1 8 + + + + = . B. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S x y z : 2 1 8 − + − + = . C. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S x y z : 2 1 64 − + − + = . D. ( ) ( ) ( ) 2 2 2 S x y z : 2 1 64 + + + + = . Câu 5: Cho hàm số 0; 0 ( ) + =  −  + ax b y c ad bc cx d có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. y =−1 B. x =1 C. x =−1 D. y =1 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 1 5 ( x − ) là A. (2;3. B. (−;7. C. 7;+). D. (2;7.

c) Nghiệm của phương trình f x ( ) = 0 trên đoạn π 0; 2       là π 3 . d) Giá trị lớn nhất của f x( ) trên đoạn π 0; 2       là 3 3 π − . Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/ s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức ( ) = − 16 4 A v t t (đơn vị tính bằng m/ s , thời gian t tính bằng giây). a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s. b) Quãng đường S t( ) (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0 4  t ) kể từ khi hãm phanh được tính theo công thức ( ) ( ) 4 0 =  S t v t dt . c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m. d) Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa xe ô tô A và ô tô B là 37m . Câu 3: Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng. a) Xác suất để có tên Hiền là 1 10 . b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 17 . c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 13 . d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 17 . Câu 4: Một máy bay di chuyển từ sân bay A với tọa độ A(0;0;0) đến sân bay B tại tọa độ B(760;120;10) (đơn vị tính là km). Trên hành trình, máy bay sẽ đi qua vùng kiểm soát không lưu trung gian có bán kính 100 km, với tâm trạm kiểm soát đặt tại tọa độ O(380;60;0). Máy bay bay với vận tốc không đổi, hoàn thành quãng đường trong 1 giờ 25 phút (85 phút). a) Phương trình tham số của đường bay từ A đến B được cho bởi: 760 120 10  =   =   = x t y t z t , t 0;1.42 (Tham số t biểu diễn thời gian bay được tính theo giờ) b) Máy bay đi vào phạm vi kiểm soát không lưu (bán kính 100 km, tâm tại O(380;60;0) tại thời điểm t = 0.5. c) Quãng đường từ A đến B theo đường bay là 766 km. d) Nếu máy bay bay trong vùng kiểm soát trong 15 phút (0.25 giờ), nó sẽ bay đúng 1/6 quãng đường từ lúc vào đến khi ra khỏi vùng này. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.