Nội dung text UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE.docx
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE PART 1. THEORY I. VOCABULARY No . English Typ e Pronunciation Vietnamese 1 appear V /ə'pɪər/ xuất hiện 2 avoid V /ə'vɔɪd/ tránh 3 crash V /kræʃ/ đâm (xe) 4 disappear V /,dɪsə'pɪər/ biến mất 5 driverless car n /'draɪvələs kɑ:r/ xe ô tô tự lái 6 environmental- friendly adj /ɪn,vaɪrən'mentl 'frendlɪ/ thân thiện với môi trường 7 exist V /'egzɪt/ tồn tại 8 flying car n /'flaɪnɪη kɑ:r/ ô tô bay 9 fuel n /fju:əl/ nhiên liệu 10 go back V /gəʊ bæk/ trở vê, đi ngược lại 11 go forward V /gəʊ 'fɔ:wəd/ đi tới trước 12 helicopter n /'helɪkɒptər/ trực thăng 13 high-speed n /haɪ 'spi:d/ tốc độ cao 14 imaginative adj /ɪ'mædgɪnətɪv/ tưởng tượng 15 invention n /ɪn'venʃn/ phát minh 16 inventor n /ɪn'ventər/ nhà phát minh 17 pilotless adj /'paɪlətləs/ không cấn phi công 18 pleasant adj /'pleznt/ thú vị 19 popular adj /'pɒpjələr/ nối tiếng 20 programme n /'prəʊgræm/ chương trình 21 solar-powered adj /'səʊlər 'paʊəd/ sử dụng năng lượng mặt trời 22 space n /speɪs/ khoảng không, không gian, vũ trụ 23 system n /'sɪstəm/ hệ thống
Mother: OK. I will take you to visit her tomorrow. (Được rồi. Mẹ sẽ đứa con đi thăm bà vào ngày mai nhé.) - Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ex: I think she won’t join the party. (Tớ nghĩ cô ấy sẽ không tham gia bữa tiệc đâu.) - Thì tương lai đơn diễn tả lời yêu cầu, đề nghị, lời mời. Ex: Will you go out for dinner with me? (Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?) Will you pass me the pencil, please? (Bạn có thể đưa bút chì cho tôi được không?) - Thì tương lai đơn diễn tả lời hứa hoặc sự cảnh báo, đe dọa. Ex: I promise I will write to her every day. (Tôi hứa tôi sẽ viết thư cho cô ta mỗi ngày.) Stop talking, or the teacher will send you out. (Không nói chuyện nữa, nếu không giáo viên sẽ đuổi em ra khỏi lớp.) c. Signals (Dấu hiệu) - Thì tương lai đơn thường dùng kèm các trạng ngữ chỉ thời gian sau: In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) Tomorrow: ngày mai Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tiếp theo, tuần tới, tháng tới, năm tới. Soon: sớm thôi Ex: We’ll meet at school tomorrow. (Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở trường.) - Thì tương lai đơn cũng thường dùng với các động từ chỉ quan điểm Think/ believe/ suppose/ assume...: nghĩ/ tin/ cho là Promise: hứa Hope, expect: hi vọng/ mong đợi Ex: I hope I will live in the USA in the future. (Tôi hi vọng trong tương lai tôi sẽ sống ở Mỹ.) II. POSSESSIVE PRONOUNS (ĐẠI TỪ SỞ HỮU) a. Cách chuyển đại từ nhân xưng chủ ngữ sang tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.