Nội dung text HS UNIT 2. A MULTICULTURAL WORLD - GLOBAL SUCCESS.docx
UNIT 2. A MULTICULTURAL WORLD (TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP + BÀI TẬP BỔ TRỢ FORM 2025) A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. I. TỪ VỰNG. GETTING STARTED 1. cultural /ˈkʌltʃərəl/ (adj):: văn hóa 2. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (adj):: đa văn hoá 3. cultural diversity /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜːsəti/ (n.p): đa dạng văn hoá 4. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng 5. cuisine /kwɪˈziːn/ (n): ẩm thực 6. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh/ lành mạnh 7. booth /buːð/ (n): gian hàng 8. spicy /ˈspaɪsi/ (adj): cay 9. autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/ (n): chữ ký 10. meatball /ˈmiːtbɔːl/ (n): thịt viên 11. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n): quà lưu niệm 12. spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): nem 13. fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/ (n.p): cá và khoai tây chiên LANGUAGE 14. designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (n): nhà thiết kế 15. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc 16. separate /ˈseprət/ (adj): riêng biệt 17. destroy /di'strɔi/ (v): phá hủy 18. fair /feə(r)/ (n): hội chợ 19. noisy /ˈnɔɪzi/ (adj): ồn ào 20. culture shock /ˈkʌl.tʃə ˌʃɒk/ (n.p): sốc văn hóa 21. Atlantic /ətˈlæn.tɪk/ (n): Đại Tây Dương 22. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ (n): nguồn gốc 23. custom /ˈkʌstəm/ (n): phong tục 24. mystery /ˈmɪstri/ (n): (n): điều bí ẩn 25. bamboo dancing /bæmˈbuː ˈdɑːn.sɪŋ/ (n.p): nhảy sạp 26. tug of war /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/ (n.p): trò chơi kéo co 27. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): sự phổ biến 28. trend /trend/ (n): xu hướng 29. crowd /kraʊd/ (n): đám đông 30. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (n): đặc trưng, đặc điểm READING 31. globalisation /ˌɡləʊbəlɪˈzeɪʃən/ (n): toàn cầu hóa 32. cross-cultural /ˌkrɒsˈkʌl.tʃər.əl/ (adj): đa văn hóa 33. captivate /ˈkæp.tɪ.veɪt/ (v): thu hút 34. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo 35. keep up with /kiːp ʌp wɪð/ (phr.v): theo kịp với 36. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): lối sống 37. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao 38. specialty /ˈspeʃ.əl.ti/ (n): đặc sản 39. belief /bɪˈliːf/ (n): tín ngưỡng
40. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): nguyên liệu/ thành phần 41. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng 42. impact /ˈɪmpækt/ (v): tác động 43. blend /blend/ (v): trộn 44. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo SPEAKING 45. set up /set ʌp/ (phr.v): thiết lập, bố trí 46. professional /prəˈfeʃənl/ (adj): chuyên nghiệp 47. organise /ˈɔːgənaɪz/ (v): tổ chức 48. stall /stɔːl/ (n): quầy hàng 49. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): truyền thống 50. taste /teɪst/ (n): mùi vị LISTENING 51. childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/ (adj): trẻ con, ấu trĩ WRITING 52. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): tổ chức COMMUNICATION & CULTURE / CLIL 53. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): (n): sự bối rối 54. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): sự lo lắng 55. unfamiliar /ʌn.fəˈmɪl.i.ər/ (adj): xa lạ, không quen 56. insulting /ɪnˈsʌl.tɪŋ/ (adj): xúc phạm 57. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/ (phr.v): tập trung vào 58. rude /ruːd/ (adj): thô lỗ 59. barrier /ˈbæriə(r)/ (n): rào cản 60. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj): bất hợp pháp 61. ban /bæn/ (v): cấm 62. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy 63. open mind /ˌəʊ.pən ˈmaɪnd/ (n.p): tâm trí cởi mở 64. specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/ (n): chuyên gia 65. seriously /ˈsɪəriəsli/ (adv) nghiêm túc, nghiêm trọng 66. find out /faɪnd ˈaʊt/ (phr.v): tìm ra LOOKING BACK 67. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc 68. Buddhist /ˈbʊd.ɪst/ (n): Phật tử 69. deal with /diːl wɪð/ (phr.v): đối phó với 70. interact with /ˌɪn.təˈrækt wɪð/ (phr.v): tương tác với 71. overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v): vượt qua 72. wonderful /ˈwʌndəfl/ (adj): tuyệt vời CẤU TRÚC THÔNG DỤNG 73. a wide range of something: đa dạng thứ gì 74. gain (in) popularity: ngày càng trở nên phổ biến 75. be on the rise : đang gia tăng
+ Dùng trước danh từ chỉ phương hướng. + Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ. + Dùng trong một số cụm từ cố định. + Dùng trước hospital/church/school/prison khi nó mang ý nghĩa khác. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ + Trước tên của các môn học. + Trước tên của các môn thể thao. + Trước danh từ số nhiều không xác định. + Trước danh từ không đếm được. + Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by". + Trước danh từ chỉ màu sắc. + Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách. + Trước tên của các bữa ăn. + Trước thứ, ngày, tháng, năm, mùa (nếu không xác định). + Trước tên quốc gia (trừ các quốc gia đã được liệt kê ở mục 2), tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. + Trước danh từ trừu tượng. III. BÀI TẬP BỔ TRỢ VOCABULARY Exercise 1. Complete the conversation using words below. origin popularity identity festivities trend 1. Language is considered the most important feature of a nation's ______. 2. Most New Year's ______ begin on 31 December. 3. The ______ of that custom is still a mystery to local people. 4. This article discusses current ______ in fashion styles among young people. 5. The ______ of cycling among young people has increased. Exercise 2: Match the words with their meanings. 1. origin (n) a. the state of being liked or supported by many people 2. popularity (n) b. the activities that are organised to celebrate a special event 3. identity (n) c. the moment or place where something starts to exist 4. festivities (n) d. a general direction in which a situation is changing 5. trend (n) e. the characteristics or beliefs that make people different from others Exercise 3. Choose the correct word to complete each of the sentences. 1. Studying abroad is a growing trend/event in many Asian countries. 2. It is believed that Thailand's Songkran celebrations origin/originate from a Buddhist story. 3. It's important to preserve a country's national fame/identity through its culture. 4. Italian cuisine/culture is popular because it is delicious and healthy. Exercise 4. Complete the conversation using words below. commonplace deeply irrespective long-standing peculiar rooted stereotypical A: How was your work trip to China, Alissa? B: Great. I must say though, they do business differently there. For one thing, lateness isn’t just annoying. It’s actually normal to get to a meeting around fifteen minutes early. A: That’s interesting. B: And business cards are still (1) ________there, and they’re designed really ornately, almost like a power symbol. Also, everything follows strict rules of seniority. It’s a (2) ________ convention to find the most senior person and greet them first. Then, during the meeting, you have to address them first, (3) ________ of whether they’re the right person to speak to. But the most (4)