PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 6_Thi vào chuyên vật lí trường THPT chuyên Bình Dương - Năm học 2018 - 2019.Image.Marked.pdf

Thi vào chuyên vật lí trường THPT chuyên Bình Dương - Năm học 2018 - 2019 Câu 1: Hai người khởi hành cùng một lức từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km. Nếu hai người đi ngược chiều nhau thì sau thì sau 12 phút, họ gặp nhau. Nếu đi cùng chiều nhau thì sau 1h, ngưới đi từ A đổi kịp người đi từ B. Tính vận tốc của mỗi người. Câu 2: Hai cha con có khối lượng lần lượt là 60kg và 30kg cần phải vượt qua một khe nước sâu có chiều rộng khoảng 2m trong lúc đi dã ngoại. Trong tay họ chỉ có hai tấm ván nhẹ, chắc, cùng độ dài l nhưng nhỏ hơn bề rộng của khe nước (l < 2m). Hai người đang lúng túng chưa nghĩ ra cách vượt qua khó khăn này. Bạn hãy chỉ cho họ cách làm cụ thể như thế nào và dự kiến chiều dài tối thiểu của mỗi tấm ván để hai cha con có thể vượt qua khe nước một cách an toàn. Câu 3: Một bình chứa hình trụ, thành mỏng có chiều cao h1 = 20 c, diện tích đáy S1 = 100 cm2 đặt trên mặt bàn nằm ngang. Đổ vào bình 1 lít nước ở nhiệt độ t1 = 800 C. Thả vào bình khối trụ đồng tính khối lượng m, diện tích đáy S2 = 60 cm2 , chiều cao h2 = 25 cm và nhiệt độ t2. Khi cân bằng nhiệt được thiết lập thì đáy dưới của khối trụ song song và cách đáy bình một đoạn x = 4 cm, nhiệt đọ nước trong bình là t0 = 650C. Bỏ qua sự nở vì nhiệt, sự trao đổi nhiệt của bình với bên ngoài. Biết khối lượng riêng của nước là D = 1000 kg/m3 , nhiệt dung riêng của nước và chất làm khối trụ lần lượt là Cn = 4200J/kg.K và Ctru = 2000 J/kg.K.Xác định a) Khối lượng m của khối trụ b) Nhiệt độ ban đầu của khối trụ c) Khối lượng tối thiểu của vật cần phải đặt lên khối tị để khi cân nằng thì khối trụ chạm đáy bình Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện một chiều có hiệu điện thế không đổi là U = 16V, điện trở R0 = 2Ω, đèn Đ có ghi 12v – 6W, Rx là biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế và các dây nối, coi điện trở của đèn Đ không đổi. 1. Tìm giá trị của Rx để đèn sáng bình thường và số chỉ của ampe kế khi đó.
2. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN cực đại: a) Tính Rx và công suất cực đại đó. b) Tính công suất tiêu thụ của đèn lúc này. Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao cho ảnh của AB hiện rõ trên màn và gấp hai lần vật. Giữ nguyên vị trí thấu kính, để ảnh hiện rõ trên màn và cao gấp 3 lần vật ta phải dịch chuyển vật và màn sao cho khoảng cách vật – màn tăng thêm 10cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính? LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đổi 12 phút = 0,2h Gọi vận tốc của hai người là vA và vB Khi hai người đi ngược chiều thì sau 0,2h hai người đố gặp nhau ta có: .0,2 .0,2 20 100 (1) A B A B v  v   v  v  Khi hai người đi cùng chiều thì sau 1h hai người đó gặp nhau ta có: .1 .1 20 20 (2) A B A B v  v   v  v  Thế (2) vào (1) ta có: 20 100 40 / ; 60 / B B B A v   v   v  km h v  km h Vậy vận tốc của hai người lần lượt là: 40 / ; 60 / B A v  km h v  km h Câu 2: Lập luận qua nguyên lí đòn bẩy để đưa đến các hình vẽ: Câu 3: a) Vì vật nằm lơ lửng trong nước nên lực đẩy Ac – si – met cân bằng với trọng lực của vật ta có 4 . . . . 1000.60.10 .0, 25 1,5 FA P V D tru g m g m DV kg         b) Nhiệt lượng do nước tỏa ra là: . .80 65 1.4200.15 63000 Qtoa mnuoc Cnuoc     J Nhiệt lượng do khối trụ thu vào là: Qthu  mtru .Ctru .65  t2   1,5.2000.65  t2   300065  t2  J Áp dụng định luật cân bằng nhiệt ta có Qtỏa = Qthu     0 2 2 2  3000 65  t  63000  65  t  21 t  44 C

Cường độ dòng điện chạy qua Rx là 24 11 8 : 11 3 x I   A Cường độ dòng điện qua đèn là 11 1 4 3 3 D I    A Công suất thiêu thụ qua bóng đèn lúc này là 2 2 1 8 . .24 3 3 PD ID RD W          Câu 5: Ta có: ~ ~ A B OA OAB OA B AB OA A B F A A B OA F A FOI F A B OI FO AB OA FO OI AB                                   A B OA OA OF A B d d f AB OA F O AB d f                   + Ảnh của AB hiện rõ trên màn và gấp hai lần vật: Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 2 9 2 2 3 2 2 3 d d f d d d d f L d d d f d f d f f                                   + Ảnh hiện rõ trên màn và cao gấp 3 lần vật : Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 3 16 3 3 4 3 3 4 d d f d d d d f L d d d f d f d f f                                   + Theo bài ra ta có: 2 1 16 9 5 10 10 10 12 3 2 6 f f f L  L        f  cm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.