PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề LT & BT ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng.docx

1 PEDA Edu - Đơn vị tiên phong trong luyện thi Đánh giá năng lực Sư phạm CHUYÊN ĐỀ NGỮ ÂM (PHONETICS) I. NHỮNG KỸ THUẬT LÀM BÀI TẬP PHẦN PHÁT ÂM – PRONUNCIATION Các câu lệnh thường gặp đối với dạng bài về phát âm Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that has its underlined part pronounced differently from that of the other words. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each of the following questions. 1. Các cách phát âm khác nhau của một số phụ âm thường gặp Không giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh một chữ cái có thể được phát âm theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây là các cách phát âm của các chữ cái thường gặp trong các đề thi. 1.1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/ và âm câm a. ‘C’ được phát âm là /s/ Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency ... b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/ - musician - mathematician - special - official - artificial - efficient - conscience - specious - delicious - conscious - efficacious - spacious - specious - confucius - ocean - crustacean c. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ - cello - cellist - concerto d. ‘C’ được phát âm là /k/ - cancel - cold - couple - coordinate e. ‘C’ là một âm câm: - Khi ‘C’ đứng trước ‘k’ - black - duck - nickel - Thỉnh thoảng ‘C’ câm sau 's' - scene - science - muscle - scissors 1.2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /d/, /dʒ/ a. ‘D’ được phát âm là/dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt: - soldier - education - graduate - schedule - verdure b. Chữ ‘D’ câm ở một số từ: handkerchief handsome Weddnesday 1.3. Chữ G có thể được đọc thành: /g/, /dʒ /, /ʒ/. a. ‘G’ được phát âm là/dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge - village - giant Ngoại lệ:
2 PEDA Edu - Đơn vị tiên phong trong luyện thi Đánh giá năng lực Sư phạm - apology - ginger - ginseng - gigantic - gymnastic - language - hamburger - gear - gill b. ' G’ câm (silent G) * "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”: - gnar - gnash - gnome - gnu - gnaw - gnostic * "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n": - sign - foreign - design - phlegm - campaign c. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/: - sing - song - running - singer 1.4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/ Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/. - uncle - longer - drink - English - single - ink 1.5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/ a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/ - question - quiet - quick - require - queen b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/ - quay - technique - antique - liquor - queue 1.6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/ a. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/ - decision - vision - conclusion - occasion - usual - casual - leisure - pleasure - measure b. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/: Eg: sugar, sure, ... c. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây: - corps - island - islet - isle - aisle d. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách: * trường hợp 1:‘s’ được phát âm là /s/ khi âm đứng trước nó là: /p, t, k, f,θ/ - capes - mates - books - paragraphs - laughs - safes - months - calculates - attacks - bathes * trường hợp 2:‘es’ được phát âm là /iz/:
3 PEDA Edu - Đơn vị tiên phong trong luyện thi Đánh giá năng lực Sư phạm - Nếu danh từ số ít có tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge - glasses - sentences - boxes - churches - wishes - garages - pages - bruises - mixes - teaches - washes - massages Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/. Eg: a monarch /'mɔnək/ (vua) �� monarchs /'mɔnəks/ * trường hợp 3:‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại: - caves - clothes - eggs - hills - rings - potatoes - brings - goes - wears 1.7. Cách phát âm “ed”: 1. Cách phát âm đuôi “ed” của những động từ có quy tắc ở thì quá khứ đơn: a. ‘ed’ được phát âm là /id/ nếu động từ có tận cùng bằng các âm /t/ hay /d/. - wanted - decided - demanded b. 'ed' được phát âm là /t/ nếu động từ có tận cùng bằng 8 âm sau: - /f/ (trong các chữ: f, fe, gh, ph): laughed, paragraphed, coughed - /p/ (trong chữ p): developed - /k/ (trong chữ k): liked - /ks/ (trong chữ x): mixed - /s/ (trong chữ s, ce): voiced, missed - /tʃ/ (trong chữ ch): watched, hatched - /ʃ/ (trong chữ sh): washed c. 'ed' đươc phát âm là /d/: các trường hợp còn lại - played - planned - called - offered - bathed - borrowed Ngoại lệ: một số từ có tận cùng bằng ‘ed’nhưng là tính từ hoặc trạng từ thì ‘ed’ được phát âm là /id/: - naked (adj) - crooked (adj) - ragged (adj) - learned (adj) - rugged (adj) - wretched (adj) - unmatched (adj) - bow-legged (adj) - deservedly (adv) - supposedly (adv) - crabbed (adv) - markedly (adv) - allegedly(adv) Note: Từ 'aged' được đọc thành /'eidʒid/ nếu đi trước danh từ, và /'eidʒd/ nếu đi sau danh từ hay động từ to be eg: an aged /'eidʒid / man : một vị cao niên They have one daughter aged /'eidʒd/ seven. (Họ có một con gái lên bảy tuổi) 1.8. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/ a. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’ - picture - mixture - century - future - actual - statue - punctual - situation - mutual
4 PEDA Edu - Đơn vị tiên phong trong luyện thi Đánh giá năng lực Sư phạm - fortunate b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io - t+ia: - militia - initial - initiate - potential - residential - differentiate - spatial - t + io(-): - patio - ratio - infectious - cautious - conscientious - notion - option - nation - intention - information Ngoại lệ: - question /'kwesʧən/, - combustion /kəm'bʌsʧən/ - suggestion /sə'esʧən/, - Christian /'krisʧən/. - righteous /'raiʧəs/ c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/ Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình) 1.9. Chữ 'gh' & 'ph' thường được phát âm là /f/ - laugh - tough - cough - rough - photograph Ngoại lệ: 'gh' câm trong các từ: sigh, though, plough, though, although, weigh Chữ 'gh' câm: Khi ‘gh’ đứng cuối từ hoặc trước ‘t’ - sight - flight - light - plough - weight - ought - caught - night 1.10. Chữ 'ch' được phát âm là /ʧ/, /k/, /ʃ/. a. Chữ 'ch' được phát âm là /k/ trong một số chữ đặc biệt có gốc Hy Lạp. - chemist - ache - christmas - mechanic - architect - character - chaos - technology - chorus - choir - scheme - monarch - monarchy - stomach - scholar b. Chữ 'ch' được phát âm là /ʃ/ trong những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp. - chef - Chicago - chiffon - machine - parachute - mustache 2. Những âm câm 2.1. 'b' câm (silent b) - 'b' câm trước 't' : doubt /daut/, debt, subtle - 'b' câm sau 'm': climb /klaim/, thumb, tomb, bomb, lamb ...

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.