Nội dung text C3. Bài 2. Phép cộng và phép trừ số nguyên.docx
BÀI 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Mỗi số nguyên gồm hai phần: Phần dấu và phần số tự nhiên Ví dụ: Số -5 gồm phần dấu "-", phần số tự nhiên là 5. Số 6 gồm phần dấu " +", phần số tự nhiên là 6. 2. Hai số đối nhau Tổng hai số đối nhau luôn bằng 0 Kí hiệu số đối của số nguyên a là -a. Số đối của -(-a)=a 3. Quy tắc cộng hai số nguyên Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng phần số tự nhiên của chúng rồi đặt dấu chung trước kết quả. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ( không đối nhau), ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng( số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn. Tính chất của phép cộng - Giao hoán: abba - Kết hợp: abcabc - Cộng với 0:00aa - Trừ hai số nguyên: abab BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Xác định phần dấu và phần số tự nhiên của một số nguyên. Tìm số đối của số nguyên 1A. Xác định phần dấu và phần số tự nhiên của các số nguyên sau: 21;107;752;2078 1B. Xác định phần dấu và phần số tự nhiên của các số nguyên sau: 100;5040;7890;9018 2A. Tìm số đối của các số nguyên sau: 25;38;90;267 . 2B. Tìm số đối của các số nguyên sau: 54;356;100;368 . Dạng 2. Cộng, trừ hai số nguyên Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc cộng, trừ số nguyên
3A. Tính tổng các số nguyên cùng dấu: a) 23763 ; b) 12255 ; c) 1012 ; d) 2047 . 3B. Tính tổng các số nguyên cùng dấu: a) 52416 ; b) 19961904 ; c) 23565 ; d) 7010040 . 4A. Tính tổng hai số nguyên khác dấu: a) 466 ; b) 8050 ; c) 102120 ; d) 250250 ; e) 32090 ; f) 4750 . 4B. Tính tổng hai số nguyên khác dấu a) 108124 ; b) 15757 ; c) 305556 ; d) 127127 ; e) 5271000 ; f) 6560 . 5A. Thực hiện các phép trừ sau: a) 3 7 ; b) 1012 ; c) 67 ; d) 67 ; e) 346 ; f) 457 . 5B. Thực hiện các phép trừ trừ sau: a) 58 ; b) 1518 ; c) 2224 ; d) 1518 ; e) 59(7) ; f) 141521 . 6A. Điền dấu " ;; " thích hợp vào ô trống: а) 234 ; b) 1038 ; c) 18135 ; d) 13316 ; e) 811811 ; f) 437533 . 6B. Điền dấu " ;; " thích hợp vào ô trống: а) 5612 ; d) 19321 ; b) 15316 ; e) 129129 ;
c) 231310 ; f) 567823 . 7A. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau: a) 4;1;2............ ; b) 5;1;3............ ; 7B. Viết ba số tiếp theo của dãy số sau: a) 6;1;4............ ; b) 7;4;1............ 8A. Tính giá trị của biểu thức: a) 34142 ; b) 123238 ; c) 23131757 ; d) 45510 ; e) 12209 ; f) 1591128 . 8B. Tính giá trị của biểu thức: a) 62125 ; b) 254543 ; c) 5424821 ; d) 16565100 ; e) 15020029 ; f) 18218911 . 9A. Tính tổng tất cả các số nguyên x , biết: а) 43x ; ; b) 66x ; c) 55x ; d) 55x ; e) 812x ; f) 133x . 9B. Tính tổng tất cả các số nguyên x , biết: a) 65x ; b) 88x ; c) 99x ; d) 99x ; e) 812x ; f) 156x . Dạng 3. Tính giá trị biểu thức Phương pháp giải: Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ số nguyên. 10A. Tính giá trị của biểu thức biết: a) 2415x với x10 ; b) 1530x với x15 ; c) 7024x với x24 ; d) 23xx với x12 . 10B. Tính giá trị của biểu thức biết: a) 3612x với 20x ; b) 1428x với x16 ; c) 10050x với 50x ; d) 32xx với x23 . Dạng 4. Tính nhanh, tính hợp lý.
Phương pháp giải: Để tính nhanh( tính hợp lý) một tổng( hiệu) các số nguyên, ta thường sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng của hai số nguyên. 11A. Tính hợp lý: a) 175817 ; b) 2736752736 ; c) 30122012 ; d) 27653462765 ; e) 4525545 ; f) 1357911 . 11B. Tính hợp lý: a) 126202004106 ; b) 199200201 ; c) 4835626364 ; d) 8712487512 ; e) 1351282847 ; f) 24681012 . 12A. Tính tổng: a) 123..99100A ; b) 123.100101B . 12B. Tính tổng: а) 15913.8185A ; b) 12345..20132014B . Dạng 5: Tìm số nguyên chưa biết 13A. Điền số thích hợp thay thế các dấu "?" trong bảng sau: x -24 6 0 -156 7 ? y 8 -21 -67 0 ? 54 xy ? ? ? ? -25 ? xy ? ? ? ? ? -40 13B. Điền số thích hợp thay thế các dấu "?" trong bảng sau: x -15 8 0 -200 9 ? y 7 -25 -44 0 ? 54 xy ? ? ? ? -42 ?