PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI) 3.1.HS. 400 CÂU TRẮC NGHIỆM HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN.docx

1 BỘ 1500 CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHƯƠNG MÔN HÓA HỌC LỚP 12 CHƯƠNG 3 HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN DÙNG RÈN LUYỆN VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY Theo chương trình GDPT mới
2 CHƯƠNG HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN 3 Câu 1. Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở là A. C n H 2n-5 N (n ≥ 6). B. C n H 2n+1 N (n ≥ 2). C. C n H 2n-1 N (n ≥ 2). D. C n H 2n+3 N (n ≥1). Câu 2. Chất nào sau đây là amine no, đơn chức, mạch hở? A. CH 3 N. B. CH 4 N. C. CH 5 N. D. C 2 H 5 N. Câu 3. Số đồng phân amine ứng với công thức C 2 H 7 N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Số amine có công thức phân tử C 3 H 9 N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Số đồng phân amine bậc 1 có công thức phân tử C 4 H 11 N là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6. Chất nào sau đây là amine bậc 2? A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Dimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba? A. C 2 H 5 -NH 2 . B. (CH 3 ) 3 N. C. CH 3 -NH-CH 3 . D. CH 3 -NH 2 . Câu 8. Có bao nhiêu amine bậc một chứa vòng benzene ứng với công thức phân tử C 7 H 9 N? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Công thức phân tử của dimethylamine là A. C 2 H 8 N 2 . B. C 2 H 7 N. C. CH 3 -NH-CH 3 . D. C 2 H 6 N 2 . Câu 10. Công thức cấu tạo dưới đây có tên gọi là: A. Propylamine. B. Ethylamine. C. Methanamine. D. Dimethylamine. Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất: CH 3 -CH(CH 3 )-NH 2 ? A. Ethylmethylamine. B. Isopropanamine. C. Methylethylamine. D. Isopropylamine. Câu 12. Hợp chất CH 3 NHCH 2 CH 3 có tên đúng là:
3 A. Dimethylmethanamine. C. Ethylmethylamine. B. Dimethylamine. D. N-ethylmethanamine. Câu 13. Hợp chất (CH 3 ) 3 N có tên là A. Dimethylamine. B. Ethylmethylamine. C. Propylamine. D. Trimethylamine. Câu 14. Công thức phân tử của trimethylamine là A. C 3 H 7 N. B. C 3 H 9 N. C. C 2 H 7 N. D. C 4 H 11 N. Câu 15. Hợp chất C 6 H 5 NH 2 có tên gọi là A. Alanine. B. Glycine. C. Aniline. D. Valine. Câu 16. Các chất: CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (aniline) được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G, Q. Một số tính chất được ghi trong bảng sau: Chất E T G Q Nhiệt độ sôi (°C) 182 -33,4 -6,5 184 pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l) 8,8 11,1 11,8 5,4 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Q là C 6 H 5 NH 2 . B. T là C 6 H 5 OH. C. G là CH 3 NH 2 . D. E là NH 3 . Câu 17. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính base: (1) ammonia; (2) aniline; (3) ethylamine; (4) diethylamine; (5) sodium hydroxide. A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5). D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1). Câu 18. Cho dãy các chất: C 6 H 5 NH 2 (1), C 2 H 5 NH 2 (2), (C 6 H 5 ) 2 NH (3), (C 2 H 5 ) 2 NH (4), NH 3 (5) (C 6 H 5 - là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực base giảm dần là: A. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). Β. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 19. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amine (nhiều nhất là trimethylamine) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Xút. Câu 20. Một amine có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amine đó là A. Aniline. B. Trimethyl amine. C. Benzyl amine. D. Nicotine. Câu 21. Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá chứa một amine rất độc, đó là nicotine với công thức cấu tạo như hình bên. Nicotine
4 làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy giảm trí nhớ. Số nguyên tử carbon trong một phân tử nicotine là A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 22. Chất nào là chất khí ở điều kiện thường? A. Alanine. B. Aniline. C. Methylamine. D. Ethyl acetate. Câu 23: Amine nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường? A. Aniline. B. Dimethylamine. C. Trimethylamine. D. Ethylamine. Câu 24. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH 3 NH 2 B. C 6 H 12 O 6 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. CH 3 COOH Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Ethylamine. B. Aniline. C. Methylamine. D. Trimethylamine. Câu 26. Ở điều kiện thường, amine X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Amine nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. Aniline. B. Benzylamine. C. Methylamine. D. Dimethylamine. Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO 3  trong NH 3 Tạo kết tủa Ag Z Nước bromine Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ethylamine, aniline, glucose. C. Ethylamine, glucose, aniline. B. Aniline, glucose, ethylamine. D. Glucose, ethylamine, aniline. Câu 28. Methylamine phản ứng được với dung dịch

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.