Nội dung text 15. Bai 15 - Bài tập về Alkane.HS.docx
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ – ĐỒNG PHÂN – ĐỒNG ĐẲNG – ĐỌC TÊN. Câu 1: Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 12 là Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 6 H 14 là Câu 3: Viết CTCT các chất có tên gọi sau: a) 4-ethyl-3,3-đimethylhexane. b) 1-bromo-2- chloro-3-methylpentane. c) 1,2-đichloro -3-methylbutane. d) 2,2,3-trimethyl pentane. Câu 4: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? A. Tất cả các alkane đều có công thức phân tử C n H 2n+2 . B. Tất cả các chất có công thức phân tử C n H 2n+2 đều là alkane. C. Tất cả các alkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là alkane. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C 6 H 14 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C 4 H 9 Cl? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C 5 H 11 Cl? A. 6 đồng phân. B. 7 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân. Câu 8: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C 2 H 6 . B. C 3 H 8 . C. C 4 H 10 . D. C 5 H 12 . Câu 9: CTCT nào sau đây có tên gọi là: isopentane A. C(CH 3 ) 3 B. CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 3 C. CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 3 D. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH 3 Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clorine - 3 - methylpentane. Công thức cấu tạo của X là: A. CH 3 CH 2 CH(Cl)CH(CH 3 ) 2 B. CH 3 CH(Cl)CH(CH 3 )CH 2 CH 3 C. CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 Cl D. CH 3 CH(Cl)CH 2 CH(CH 3 )CH 3 Câu 11: Alkane (CH 3 ) 2 CHCH 2 C(CH 3 ) 3 có tên gọi là A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,2,4,4-tetramethytane. C. 2,4,4-trimethyltane. D. 2,4,4,4-tetramethylbutane. Câu 12: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H 2 O > số mol CO 2 thì CTPT chung của dãy là: A. C n H n , n ≥ 2. B. C n H 2n+2 , n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. C n H 2n-2 , n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 13: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H 2 O: mol CO 2 giảm khi số cacbon tăng. A. alkane. B. ankylen. C. ankin. D. aren Câu 14: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metane. B. etane. C. propane. D. n-butane. Câu 15: Cho các alkane sau:
C 4 H 10 Crackinh C 3 H 6 + CH 4 (2) CH 3 COONa + NaOH oCaO,t CH 4 + Na 2 CO 3 (3) CH 2 (COONa) 2 + 2NaOH oCaO,t CH 4 + 2Na 2 CO 3 (4) CH 3 COONa + H 2 O ®pdd CH 4 + NaOH + CO 2 + H 2 (5) Các phương trình hóa học viết sai là: A. (2), (5), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (5). Câu 33: Phản ứng nào sau đây điều chế được CH 4 tinh khiết hơn? A. Al 4 C 3 + 12H 2 O 3CH 4 + 4Al(OH) 3 B. CH 3 COONa (rắn) + NaOH (rắn) oCaO,t CH 4 + Na 2 CO 3 C. C 4 H 10 Crackinh C 3 H 6 + CH 4 D. C + 2H 2 oNi,t CH 4