PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text bài 21. So sánh hai số thập phân.docx




b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Cho các số thập phân sau: a) Tìm số thập phân bé nhất và số thập phân lớn nhất. b) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - GV mời 1 - 3 HS lên bảng trình bày. - GV chốt đáp án. Bài tập 2: Điền >;<;= a) 1,9 ... 1,91; b) 50,24 ... 50,2; c) 1,5 ... 0,89; d) 15,004 ... 15,1; e) 105,6 ... 105,60; g) 9 ... 8,99. - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - GV thu vở 3HS chấm và mời 1 HS lên bảng trình bày kết quả. - GV chốt đáp án. Bài tập 3: Câu nào đúng? Câu nào sai? a) Minh nặng 32,45 kg, Kiên nặng 32,56 kg. Vậy Minh nặng hơn Kiên. b) Cây cầu Thanh An dài 0,963 km; cây cầu Thái Bình dài 0,822 km. Vậy cây cầu Thanh An dài hơn. c) Điểm số môn Toán của Mai là 8,25, của Số thập phân lớn nhất là 20,61 b) Thứ tự từ bé đến lớn: 2,061; 2,601; 2,610; 20,61. c) Thứ tự từ lớn đến bé: 20,61; 2,610; 2,601; 2,061. - HS đối chiếu kết quả, sửa bài. Đáp án bài 2: a) 1,9 < 1,91; b) 50,24 > 50,2; c) 1,5 > 0,89; d) 15,004 < 15,1; e) 105,6 = 105,60; g) 9 > 8,99. - HS quan sát, chữa bài. Đáp án bài 3: a) S b) Đ c) Đ d) S - HS quan sát, chữa bài.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.