Nội dung text Dang2 - Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.doc
CÁC DẠNG BÀI TẬP THI HSG TOÁN 9 QUA CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Bài toán Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức: 1810 2125A Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 23132113431962T Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 338562785627B Bài 4: 1) Cho 2912525ab . Tính giá trị của biểu thức: 22 (1)(1)112015Aaabbab 2) Cho ,xy là hai số thực thỏa mãn 22(1)(1)1.xyxy Chứng minh rằng: 22 110.xyyx Bài 5: Rút gọn biểu thức: 2(35)2(35) 22352235 A Bài 6: Cho số thực x thỏa mãn 1 3x x Tính giá trị biểu thức 3 3 1 Px x . Bài 7: Cho các số ,,,,,abcxyz đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện 1xyz abc và 0abc xyz . Chứng minh rằng 222 2221xyz abc Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn 222 1 2019 abc bcacababc Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức: 3 1112 abc abc Chứng minh tam giác ABC đều. Bài 10: Chứng minh rằng: Nếu 24222433xxyyxya thì 22233 3 xya Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa : ab + bc+ ca =1. Tính giá trị biểu thức 222222 222 111111 111 bcacba Pabc abc Bài 12: Cho tam giác ABC có và độ dài ba cạnh BC = a, CA = b, AB = c là ba số nguyên khác nhau a) Chứng minh : 222abcbc b) Giả sử b < c . Chứng minh: 3b
Bài 13: Cho các số thực ,,abc thỏa mãn 2018abc và 1112017 2018bccaab . Tính giá trị của biểu thức abc P bccaab Bài 14: a. Cho 4747x . Tính 201743221Axxxx . b. Cho ,,cab là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: 222 111 A abbcca là bình phương của một số hữu tỉ. Bài 15: Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn 1abc def++= và 0def abc++= . Tính giá trị của biểu thức 222 222 abc B def=++ . Bài 16: Cho a = x + 1 x , b = y + 1 y , c = xy + 1 xy . Tính giá trị biểu thức: A = a 2 + b 2 + c 2 – abc Bài 17: Cho ()()22201520152015xxyy++++= . Hãy tính giá trị của biểu thức 2016.Axy Bài 18: Chứng minh rằng: Nếu 333 axbycz== và 111 1 xyz thì 3332223 axbyczabc++=++ . Bài 19: Cho 3 6310 23 31 x- =+- + . Tính giá trị của biểu thức ()201543221Axxxx=+--- . Bài 20: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn 1abbcca++= . Tính 111 abbcca H cab Bài 21: Tính giá trị biểu thức 5353 1162 522 P++- =+- + Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2,xyz++= 22218xyz và 1xyz=- . Tính giá trị của 111 111S xyzyzxzxy=++× +-+-+- Bài 23: Cho biểu thức: 2212013Axx . Tính giá trị của A khi 33 311311 x Bài 24: Cho (x + 22013x+ ).(y + 22013y )=2013. Chứng minh x 2013 + y 2013 =0