PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 1.docx

Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x 30 7 B. (x1)(x2)0 C. 156x3x5 D. x3x2 Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng với x0 ? A. 22x2x B. 22x2x C. 22x2x D. 22x2x Câu 3: Trong các phương trình dưới đây, có bao nhiêu phương trình là phương trình bậc hai một ẩn ? 2 x30; 23x20240; 2x2y30; xx10. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Xác định hệ số a, b của hàm số yaxb để đồ thị của nó đi qua hai điểm A(1;3),B(2;4) . A. a1,b1 B. a1,b2 C. a2,b2 D. a2,b1 Câu 5: Hai lớp 9A và 9B có tổng số 76 học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm 2024 , mỗi em lớp 9A trồng được 3 cây và mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Gọi số HS lớp 9A ; 9B lần lượt là * x;y,(x,yN) . Hệ phương trình biểu diễn mối liên hệ số cây và số học sinh của hai lớp là: A. xy76 3x4y268     B. xy76 4x3y268     C. 3x4y76 xy268     D. 4x3y268 xy76     Câu 6: Cho MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. NPMP.cosP B. NPMN.cosP C. NPMN.tanP D. NPMP.cotP Câu 7: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A . Chọn khẳng định sai. A. OABC B. OA là đường trung trực của BC . C. ABAC D. OABC tại trung điểm của OA . Câu 8: Diện tích hình quạt tròn có bán kính bằng 5cm và góc ở tâm có số đo là o60 là ? A. 25 (cm) 6  B. 210 (cm) 6  C. 25 (cm) 6  D. 225 (cm) 6  Câu 9: Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB sao cho o AOM60 . Góc ở tâm do hai tia OA, OB tạo ra là: A. o30 B. o60 C. o120 D. o180 Câu 10: Cho các đường tròn A;10cm,B;15cm,C;15cm tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn B và C tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn A tiếp xúc với đường tròn B và C lần lượt tại C và B . Tính diện tích tam giác ABC . A. 236cm B. 272cm C. 2144cm D. 296cm Câu 11: Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau:
Tần số tương đối của điểm 8 (làm tròn đến hàng phần trăm) là : A. 0,23 B. 7 C. 70% D. 0,25 Câu 12: Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; … ;29 ; 30 hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là: A. 2 3 B. 1 10 C. 4 5 D. 5 6 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Bạn Huyền có 30 000 đồng, Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8000 đồng và x quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3000 đồng. a) Ta có 8 0003 000x30 000 b) Ta có 8 0003 000x30 000 c) Bạn Huyền có thể mua được tối đa 8 quyển vở d) Với số tiền trên bạn Huyền có thể mua được 1 cái bút và tối đa 7 quyển vở Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) Khử mẫu của biểu thức 2 3 ta được kết quả 3 3 b) Khử mẫu của biểu thức 2 3. 3 ta được kết quả 3 c) Khử mẫu của biểu thức 2 3 ta được kết quả 6 3 d) Khử mẫu của biểu thức 25 3  ta được kết quả 253 3  Câu 3: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC10,BC40 . Vẽ về 1 phía của AB các nửa đường tròn có đường kính AB,AC,BC và có tâm theo thứ tự là O,I,K . Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt O tại E . Gọi M,N theo thứ tự là giao điểm của EA,EB với I và K N M E BKOCIA a) ECMN b) MN là tiếp tuyến chung của I và K c) MN15 d) Tính diện tích hình giới hạn bởi 3 nửa đường tròn S200
Câu 4: Trong môn Công nghệ, một lớp 9 khảo sát về tần số sử dụng các thiết bị điện tử của các học sinh trong lớp. Kết quả được trình bày như sau: Thiết bị điện tử Điện thoại Máy tính Máy tính bảng Khá c Tần số (m) 18 12 6 4 Lựa chọn đúng, sai: a) Tần số tương đối của học sinh sử dụng điện thoại là 45%. b) Tần số tương đối của học sinh sử dụng máy tính là 15%. c) Thiết bị điện tử ít được sử dụng nhất là máy tính bảng. d) Tổng số học sinh tham gia khảo sát là 40. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tổng hai số tự nhiên bằng 51 . Biết số thứ nhất bằng 1 2 số thứ hai. Tìm số thứ hai ? Câu 2: Cho 9457210ab5 . Khi đó, giá trị của ab có kết quả là .… Câu 3: Cho 2 2 xx1 P xx1    . Gọi k là giá trị lớn nhất của P . Giá trị của biểu thức 2024.k là: Câu 4: Cho hình vẽ sau, biết 0BAD130 . Số đo của BOD là….. 0 ? 130o D B A Om Câu 5: Một khu đất có dạng hình tam giác ABC vuông cân tại A với độ dài cạnh là 20m . Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình quạt (phần được tô đậm), phần còn lại trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ (lấy 3,14 ). AC D B Câu 6: Kết quả kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 của học sinh lớp 9D được cho trong bảng tần số sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 Tần số 0 0 2 2 7 8 9 5 6 1 Tỉ lệ học sinh dưới trung bình so với học sinh trên trung bình là 1 a , giá trị của a là ? -------------- HẾT --------------- Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B D B B A A D D C B A B                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) S S S Đ                 b) Đ S Đ S                 c) S Đ Đ S                 d) Đ Đ S Đ                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 34 -1 6072 100 43 9       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Các phương trình  x 30 7 ; 156x3x5 ; x3x2 là các phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình  (x1)(x2)0 hay 2xx20 là phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2: D Lời giải: Vận dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2a.bab . Vì x0 nên 22x2x2x

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.