Nội dung text CHỦ ĐỀ 6. HÓA TRỊ - LẬP CTHH THEO HÓA TRỊ - HS.docx
HSG – KHTN LỚP 7 – PHẦN HÓA HỌC 4 d. Gọi công thức của hợp chất là (III)(I)xyFeCl - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.I → xI1 yIII3 - Chọn x = 1; y = 3 → Công thức hóa học của hợp chất là FeCl 3 B. BÀI TẬP VÂN DỤNG PHẦN 1. TỰ LUẬN Bài 1. a. Tính hóa trị của Na trong hợp chất Na 2 O b. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe 2 (SO 4 ) 3 biết nhóm (SO 4 ) (II). c. Tính hoá trị của nhóm (CO 3 ) trong hợp chất CaCO 3 biết Ca (II). d. Tính hóa trị của P trong hợp chất H 3 PO 4 e. Tính hóa trị của S trong hợp chất H 2 SO 3 Bài 2. Lập công thức của hợp chất tạo bởi: a. S (IV) và O (II). b. Al (III) và nhóm (SO 4 ) (II). c. Ca (II) và nhóm (CO 3 ) (II) Bài 3. Cho các công thức hóa học sau: NaSO 4 , H 2 SO 4 ,Ca 2 O, MgCl 3 , H 2 PO 4 , Al 2 O 3 . Cho biết Na(I), Cl(I), Ca(II), Mg(II), nhóm (SO 4 )(II), Al(III) và nhóm (PO 4 )(III). Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng. Bài 4. Hợp chất của nguyên tố X và O có công thức X 2 O 3 , hợp chất của nguyên tố H và Y có công thức là H 2 Y. a. Tính hóa trị của X, Y. b. Lập công thức hóa học giữa hai nguyên tố X và Y. Bài 5. Hợp chất A tạo bởi R có hóa trị (III) và nguyên tố oxi, biết phân tử khối của A nặng gấp 3,4375 lần phân tử oxi. a. R là nguyên tố nào. b. Viết công thức hóa học của A. Bài 6. Hợp chất A tạo bởi R có hóa trị (II) và nhóm NO 3 (I), biết phân tử khối của A nặng hơn phân tử K 2 O là 54 amu. a. R là nguyên tố nào. b. Viết công thức hóa học của A. Bài 7: a. Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N 2 O 5 b. Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 c. Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe 2 O 3 d. Tính hóa trị của nguyên tố C trong hợp chất CO e. Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO 3 Bài 8: Tính hóa trị của nhóm (PO 4 ) trong: