Nội dung text 3.1.1 - MINDMAP 14 TOPICS VSTEP.pdf
Khóa ŚҸĐ VSTEP B1, B2 0358841232 ďĂŽƋƵŽĐŶŐƵLJĞŶϭϮΘΛŐŵĂŝů͘ĐŽŵ YƵҺĐ ңŽ EŐƵLJҴŶ MINDMAP 14 CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP VSTEP B1, B2 Chào EҥQ! 0uQK UҩW vui vì EҥQ ÿDQJ xem WjL OLӋX Qj\. Ĉk\ là Eӝ 0LQGPDS 14 FKӫ ÿӅ Wӯ YӵQJ WKѭӡQJ JһS WURQJ NǤ WKL VSTEP mà PuQK ÿm ÿһW KӃW WkP KX\ӃW ÿӇ WKLӃW NӃ. &KtQK Qy ÿm PDQJ OҥL KLӋX TXҧ cho QKLӅX EҥQ ÿm và ÿDQJ {Q WKL VSTEP, QKѭ PӝW EҥQ GѭӟL ÿk\: “C̫m ˯Q DQK ̩ QKͥ K͕F MLQGPDS vs THPSODWH Essay FͯD DQK mà em ÿm ÿ˱ͫF ÿL͋P FDR WULWLQJ G FK͑ Fy 2 QJj\ K͕F và K͕F Wͯ THPSODWH VSHDNLQJ FͯD DQK em FNJQJ Y˱ͫW qua ÿ˱ͫF SSHDNLQJ :))) 0RQJ m͕L QJ˱ͥL V̷S WKL B1 B2 9VWHS xem ÿ˱ͫF WjL OL͏X Qj\ FͯD DQK. 3-4 QJj\ Fy WK͋ ÿ̵X B2 QKD m͕L QJ˱ͥL :)))” - Tô &iW 7LrQ &ѫ mà, PӑL WKӭ SKҧL Wӯ EҧQ WKkQ EҥQ mà UD WKu PӟL PDQJ OҥL NӃW TXҧ ÿѭӧF. %ҥQ Km\ WKDP NKҧR, iS GөQJ và SKiW WULӇQ Eӝ Wӯ YӵQJ cho ULrQJ PuQK QKHQ. À, QӃX EҥQ FҫQ .KyD KӑF VSTEP B1, B2 JL~S EҥQ U~W QJҳQ WKӡL JLDQ ÿҥW B1, B2 FKӍ WURQJ 6 JLӡ, Km\ OLrQ KӋ PuQK ӣ ÿk\ QKp: Buổi 1: Transport, Countryside, City, Crime Khi phân tích bất kỳ chủ đề nào cũng phải phân tích được mặt tốt và mặt xấu của vấn đề đó (nhất là trong bài luận essay thường ra thảo luận advantages and disadvantages của 1 vấn đề nào đó Nên học từ vựng theo từng cụm ý (ideas) để đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa của 1 vấn đề. Buổi 2: Hobbies, Learning foreign languages, Health, House/flat, Machine Buổi 3: Environment, Technology, Holiday, Describe people, Job/Study (Học thật kĩ, lặp đi lặp lại nhiều lần để luyện Speaking, Writing, Vocabulary) Bội Bội - Lyn (4) (5) 10 [ ~n (5) -
Khóa ŚҸĐ VSTEP B1, B2 0358841232 ďĂŽƋƵŽĐŶŐƵLJĞŶϭϮΘΛŐŵĂŝů͘ĐŽŵ YƵҺĐ ңŽ EŐƵLJҴŶ Public transport Bus, train, coach, airplane Tránh bị ướt, bụi Bão Chợp mắt 1 lúc ngắm cảnh ven đường, quan sát sinh hoạt của mọi người enjoy the roadside view when travel abroad/ far: airplane Cơ sở hạ tầng kém Chờ đợi lâu Or have long waiting times; it takes 5-10 minutes Nguy cơ cao mắc các bệnh truyền nhiễm Especially during Covid-19 pandemic in the last 2 years Khá đông đúc vào giờ cao điểm, nhất là tầm 6 giờ khi người lao động tan làm, học sinh tan học VD: xe xuống cấp, chạy chậm, máy điều hòa hư (Traffic jams) tối cheap (bus) - VD: học sinh, sinh viên được giảm giá vé khi mang theo thẻ To be downgraded (Xuống cấp) = be going to pot = degrade = fall apart = go down Nhớ thay đổi các động từ trong cụm theo THÌ để đúng ngữ pháp, ngữ nghĩa see khach - Pollution is degradingthe environment khahas gone down a lotrecently air conditioner is broken down