PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CKII-VL10-ĐỀ SỐ 3-MỚI-24.doc


2 C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. Câu 5. Khi bàn là đang hoạt động, có sự chuyển hóa năng lượng từ A. điện năng sang nhiệt năng. B. điện năng sang cơ năng. C. điện năng sang hóa năng. D. điện năng sang quang năng. Câu 6. Một động cơ có công suất 200 W. Thời gian để động cơ thực hiện được một công 24000 J là A. 2 phút. B. 2 giờ. C. 2 giây. D. 120 phút. Câu 7. Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là năng lượng mà vật đó có được do đang chuyển động và được xác định theo công thức A. đ mv W = . 2 B. đW = mv.2 C. đW = 2mv.2 D. đ mv W = . 2 2 Câu 8. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng của vật. B. Khối lượng và vận tốc của vật. C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Vị trí của vật so với mặt đất. Câu 9. Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150 J sau khi chuyển động được 1,5 m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng A. 0,1 N. B. 1 N. C. 10 N. D. 100 N. Câu 10. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó A. chịu tác dụng của một lực lớn. B. có khối lượng lớn. C. có khả năng thực hiện công lên vật khác. D. có trọng lượng lớn. Câu 11. Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động. Câu 12. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
3 C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 13. Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 14. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. Câu 15. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo đường tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính r với tốc độ góc là  . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. 2 htFmr . B. ht mr F  . C. 2 htFr . D. 2 htFm . Câu 16. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương A. bán kính tại điểm khảo sát. B. thẳng đứng C. không thay đổi khi vật quay. D. tiếp tuyến tại điểm khảo sát. Câu 17. Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo dãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m. Câu 18. Biến dạng nào sau đây gọi là biến dạng kéo? A. Ép quả bóng cao su vào bức tường. B. Ghế đệm khi có người ngồi. C. Cột chịu lực trong tòa nhà. D. Kéo hai đầu lò xo theo trục của nó. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một vật có khối lượng 9,8 kg được treo bằng 2 sợi dây như hình vẽ. Góc A = 30°, góc B = 129° Các dây treo có khối lượng không đáng kể và không dãn. Cho biết g = 9,8 m/s 2 a) Trọng lượng của vật là 9,8 N. b) Góc giữa lực căng của các dây OA và OB là 111°. B A O
4 c) Lực căng dây OA là 10,2 N. d) Lực căng dây OB là 89,1 N. Câu 2. Một vật nặng 7 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang thì bị tác dụng bởi một lực có độ lớn 21N trong thời gian 5s. a) Gia tốc chuyển động của vật là 3m/s 2 . b) Quãng đường đi được s = 37,5 m. b) Công mà lực đã thực hiện A= 687,5 J . b) Tốc độ sinh công trong quá trình này P=257,5W. Câu 3: Một em bé nặng 25 kg chơi cầu trượt từ trạng thái đứng yên ở đỉnh cầu trượt dài 4m, nghiêng góc 43 0 so với phương nằm ngang (Hình vẽ). Khi đến chân cầu trượt, tốc độ của em bé này là 3,2 m/s. Lấy gia tốc trọng trường là 10 m/s 2 . a) Trong quá trình chuyển động của em bé có sự chuyển hóa năng lượng, động năng là năng lượng có ích, công của lực ma sát là năng lượng hao phí. b) Năng lượng toàn phần bằng thế năng của em bé ở đỉnh cầu trượt 582 J. b) Năng lượng có ích là động năng của em bé ở chân dốc 138J. b) Hiệu suất của quá trình biến đổi thế năng thành động năng 18,8% Câu 4: Lồng giặt của một máy giặt TOSHIBA khi hoạt động ổn định thì có tốc độ quay từ 600 vòng/phút đến 1800 vòng/phút tùy thuộc vào chế độ giặt. a) Tần số bé nhất của lồng giặt là 10Hz. b) Chu kỳ quay lớn nhất của lồng giặt là 0.1s. b) Đường kính lồng giặt là 330mm. Tốc độ chuyển động nhỏ nhất của một điểm trên thành lồng giặt khi máy đang chạy ổn định là 10,362 m/s. b) Đường kính lồng giặt là 330mm. Tốc độ chuyển động lớn nhất của một điểm trên thành lồng giặt khi máy đang chạy ổn định là 31,806m/s. PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Một lò xo có độ cứng 80 N/m được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của lò xo một vật có khối lượng 400 g thì lò xo dài 18 cm. Hỏi khi chưa móc vật thì lò xo dài bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s 2 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.