Nội dung text 8. UNIT 8. TOURISM - GV.docx
UNIT 8. TOURISM I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ hãng (du lịch, quảng cáo) E.g. She works for a travel agency. Cô ấy làm việc cho một hãng du lịch. 2 agent (n) /ˈeɪdʒənt/ nhân viên hãng, người đại diện E.g. I have an agent who deals with all my contracts. Tôi có một người đại diện sẽ giải quyết tất cả các hợp đồng của tôi. 3 affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền E.g. I only buy quality products at affordable prices. Tôi chỉ mua các sản phàm chất lượng với giả cả phái chăng. 4 brochure (n) /ˈbrəʊʃər/ cuốn sách mỏng, tập quảng cáo E.g. She bought a travel brochure yesterday. Cô áy đã mua một cuốn sách quảng cáo du lịch ngày hôm qua. 5 breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn E.g. The view from the top of the mountain is breathtaking. Quang cảnh từ trên đỉnh núi thật ấn tượng. 6 domestic tourism (n.phr) /dəˈmestɪk ˈtʊərɪzəm/ du lịch trong nước E.g. I prefer domestic tourism to foreign countries. Tôi thích đi du lịch trong nước hơn nước ngoài. 7 estimate (v) /'estɪmeɪt/ ước tính E.g. The satellite will cost an estimated £400 million. Vệ tinh này sẽ có giá ước tính 400 triệu bảng Anh. 8 exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ E.g. Don't touch these exotic flowers. Đừng chạm vào những bông hoa kỳ lạ này. 9 explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ thám hiểm, thăm dò E.g. We were eager to explore the new island. Chúng tôi háo hức để thám hiểm hòn đảo mới. 10 fixed (adj) /fɪkst/ cố định E.g. The bank applies a fixed interest rate for 2 years for this loan. Ngân hàng áp dụng lãi suất cố định trong 2 năm cho khoản vay này. 11 food tourism (n.phr) /fu:d ˈtʊərɪzəm/ du lịch ẩm thực
E.g. Young people love food tourism. Các bạn trẻ rất yêu thích du lịch ẩm thực. 12 graveyard (n) /ˈɡreɪvjɑːrd/ nghĩa địa E.g. A graveyard is a place where dead people are buried. Nghĩa địa là nơi chôn cất người chết. 13 holidaymaker (n) /ˈhɒlədeɪmeɪkər/ người đi nghỉ E.g. The holidaymaker purchases sunglasses and lotion to protect her eyes and body from the sunlight. Khách đi nghỉ mua kính râm và kem dưỡng da để bảo vệ mặt và cơ thể khỏi ánh nắng mặt trời. 14 homestay (n) /ˈhəʊmsteɪ/ nhà trọ E.g. The trip includes a homestay in a traditional village. Chuyến đi bao gồm nghỉ trọ tại một ngôi làng truyền thống. 15 hop-on hop-off (n) /hɒp ɒn hɒp ɒf/ chuyến tham quan bằng xe buýt 2 tầng có thể lên, xuống nhiều điểm E.g. I will take the hop-on hop-off bus to tour around the city. Tôi sẽ đi xe buýt 2 tầng để tham quan quanh thành phố. 16 hunt (v) /hʌnt/ săn tìm, săn đuổi E.g. Lions sometimes hunt alone. Sư tử thỉnh thoảng đi săn một mình. 17 inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được E.g. The human brain was thought to be inaccessible to experimental investigation. Bộ não con người trước đây được cho là không thể tiếp cận được trong các nghiên cứu thực nghiệm. 18 itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/ lịch trình E.g. He drew up a detailed itinerary. Anh ấy đã vạch ra một lịch trình chi tiết. 19 loft (n) /lɒft/ gác mái, gác xép, gác lửng E.g. The children slept in a loft in the upstairs bedroom. Bọn trẻ ngủ trên gác xép trong phòng ngủ trên lầu. 20 low season (n) /ˈləʊ siːzn/ mùa thấp điểm, vắng khách E.g. There is nothing more depressing than a seaside town in the low season. Không có gì buồn hơn một thị trấn ven biển vào mùa vắng khách. 21 magnificence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ E.g. The magnificence of the coast has inspired more than one famous painting. Vẻ đẹp tráng lệ của bờ biển đã truyền cảm hứng cho nhiều bức tranh nổi tiếng. 22 not break the (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ không tốn nhiều tiền
32 wander (v) /ˈwɒndər/ đi lang thang, đi tha thẩn E.g. She wandered aimlessly around the streets. Cô ấy đi lang thang vô định trên đường phố. 31 world-famous (adj) /ˌwɜːrld ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới E.g. He is a world-famous scientist. Ông ấy là một nhà khoa học nổi tiếng thế giới. 32 work out (phr.v) /wɜ:k aʊt/ tìm ra câu trả lời/ biện pháp; kết thúc đẹp đẽ E.g. I've worked out a new way of doing it. Tôi đã tìm ra một phương thức mới để làm việc đó. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền afford (v) /əˈfɔːrd/ có đủ khả năng, có đủ điều kiện affordability (n) /əˌfɔːrdəˈbɪləti/ có đủ khả năng, có điều kiện affordably (adv) /əˈfɔːrdəbli/ họp túi tiền, một cách hợp lý estimate (v) /ˈestɪmeɪt/ ước tính estimate (n) /ˈestɪmeɪt/ sự ước tính estimation (n) /ˌestɪˈmeɪʃn/ sự đánh giá, sự ước lượng, sự quý trọng estimable (adj /ˈestɪməbl/ đáng kính, đáng mến, có thể ước tính được confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bổi rối confuse (v) /kənˈfjuːz/ làm xáo trộn, làm mập mờ confusing (adj) /kənˈfjuːzɪŋ/ khó để hiểu, không rõ confusingly (adv) /kənˈfjuːzɪŋli/ một cách khó hiểu, một cách không rõ ràng, rối rắm confused (adj) /kənˈfjuːzd/ bối rối, lúng túng confusedly (adv) /kənˈfjuːzdli/ một cách bối rối, lúng túng, ngượng ngùng explore (v) /ɪkˈsplɔːr/ thám hiểm exploration (n) /ˌekspləˈreɪʃn/ cuộc thám hiểm exploratory (adj) /ɪkˈsplɔːrətɔːri/ có tính chất khai thác, thám hiểm, thăm dò