PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD15 Exercise 1.1 P240 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.B 11.D 12.A 13.A 14.C 15.A 16.C 17.B 18.C 19.D 20.D 21.C 22.B 23.A 24.D 25.A 26.A 27.D 28.B 29.C 30.A 31.A 32.B 33.D 34.D 35.D 36.A 37.B 38.D 39.D 40.C 41.D 42.D 43.C 44.D 45.A 46.B 47.D 48.B 49.C 50.A 51.C 52.D 53.A 54.D 55.C 56.D 57.D 58.C 59.D 60.D Question 1: Simon Lake drew the inspiration ____ La submarine of undersea travel and exploration from Twenty Thousand Leagues Under the Sea. A. at B. by C. for D. of Đáp án C Dịch nghĩa: Simon Lake đã lấy cảm hứng cho tàu ngầm thám hiểm và du lịch dưới đáy biển La từ cuốn sách Hai Vạn Dặm Dưới Biển. Cấu trúc: - draw the inspiration for st: lấy cảm hứng cho cái gì - draw the inspiration from st: lấy cảm hứng từ cái gì - be an inspiration to sb: là nguồn cảm hứng cho ai Question 2: The manager is directly responsible ___________ the efficient running of the office A. about B. for C. at D. in Đáp án B Dịch nghĩa: Người quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp cho hoạt động hiệu quả của văn phòng.  * Căn cứ vào cấu trúc: - to be responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì.  Question 3: His choice of future career is quite similar _______ mine. A. at B. with C. for D. to Đáp án D Dịch nghĩa: Sự lựa chọn nghề nghiệp tương lai của anh ấy khá giống với tôi. * Căn cứ vào cấu trúc:  - similar to: giống, tương tự. Question 4: The children are highly excited _______ the coming summer holiday. A. with B. to C. for D. about Đáp án D Xét các đáp án: A. Cấu trúc: excited with: hồi hộp vì. => Không hợp nghĩa. B. Cấu trúc: excited to do sth: cảm thấy vui vẻ, phấn khích (khi làm điều gì đó). => Không hợp nghĩa.  D. Cấu trúc: excited about: hào hứng. => Dịch nghĩa: Các bé rất hào hứng với kỳ nghỉ hè sắp tới. => Hợp nghĩa. 
Question 5: It was so noisy outside that she couldn’t concentrate ____ her work. A. in B. at C. with D. on Đáp án D * Căn cứ vào cấu trúc: - concentrate on sth: tập trung vào cái gì.  * Dịch nghĩa: Bên ngoài ồn ào đến nỗi cô không thể tập trung vào công việc được. Question 6: The sign warns people ______ the dangers of swimming in this river. A. about B. from C. with D. to Đáp án A Dịch nghĩa: Biển báo cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của việc bơi lội trên dòng sông này. * Căn cứ vào cấu trúc: - warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì.  Question 7: In the absence of any particular talent, their energy and enthusiasm can be harnessed for the benefit ______________their fellow human beings, and ultimately themselves. A. under B. of C. on D. out Đáp án B Dịch nghĩa: Trong trường hợp không có bất kỳ tài năng cụ thể nào, năng lượng và sự nhiệt tình của họ có thể được khai thác vì lợi ích của đồng loại và cuối cùng là chính họ. => for the benefit of: vì lợi ích của Question 8: A family is made up ____ people who care about one another. A. by B. from C. of D. with Đáp án C * Căn cứ vào cấu trúc: - made up of + N: tạo nên bởi.  Dịch nghĩa: Một gia đình được tạo thành từ những người quan tâm đến nhau. Question 9: All members of a family give and receive love and support ____ the others. A. of B. about C. for D. from Đáp án D Dịch nghĩa: Tất cả các thành viên trong một gia đình yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau.  * Căn cứ vào cấu trúc: - receive something from someone: nhận cái gì từ ai. Question 10: Strong families are the foundation of strong communities, ____ a strong foundation needed to construct a sturdy building. A. as B. like C. for D. since Đáp án B Dịch nghĩa: Gia đình bền vững là nền tảng cho xã hội vững mạnh, giống như một nền tảng vững chắc là cần thiết để xây dựng một tòa nhà vững chắc. Xét các đáp án: A. as→ Giới từ as thường dùng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, và nghề nghiệp của người. Nó có nghĩa là: như, với tư cách B. like → Giới từ like: giống như (so sánh) C. for → Giới từ for chỉ mục đích hoặc chức năng: thay cho, về phe, dành cho D. since → since (từ khi/vì)
Question 11: When you carry ____ your responsibilities in the family, you are letting the family members know that you love them and that they can depend on you. A. on B. away C. along D. out Đáp án D Dịch nghĩa: Khi bạn thực hiện trách nhiệm của mình trong gia đình, bạn đang để các thành viên trong gia đình biết rằng bạn yêu họ và họ có thể cậy nhờ vào bạn. * Xét các cụm động từ ở các đáp án: A. carry on: tiếp tục B. carry away: quá phấn khích về thứ gì đến nỗi không thể kiểm soát bản thân C. carry along: mang theo D. carry out: tiến hành, thực hiện. Question 12: Scheduling a family meeting ____ a regular basis is a good way to make sure this activity happens. A. on B. in C. with D. by Đáp án A Dịch nghĩa: Lên lịch họp gia đình một cách thường xuyên là một cách tốt để đảm bảo hoạt động này diễn ra. Căn cứ vào cấu trúc: - on a regular basis: đều đặn. Question 13: Glass containers can be used ____ storing food or other items. A. for B. to C. of D. into Đáp án A *Căn cứ vào cấu trúc: - be used for doing st = be used to do st: được sử dụng để làm gì. - used to V (inf): dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ.  Dịch nghĩa: Đồ đựng bằng thủy tinh có thể được sử dụng để đựng thực phẩm hoặc các thứ khác. Question 14: Bill Gates gave away $4.6 billion in Microsoft shares in June ____ his personal charity, the Bill & Melinda Gates Foundation. A. on B. for C. to D. at Đáp án C Dịch nghĩa: Bill Gates đã tặng 4,6 tỷ đô la cổ phiếu Microsoft vào tháng 6 cho tổ chức từ thiện cá nhân của mình, Quỹ Bill & Melinda Gates. Căn cứ vào cấu trúc: - give away sth to sb: đưa/tặng cái gì cho ai. Question 15: Many people say that the retirement age in Vietnam for men and women discriminates ____ women. A. against B. up C. towards D. on Đáp án A Dịch nghĩa: Nhiều người nói rằng độ tuổi nghỉ hưu ở Việt Nam giữa nam và nữ có sự phân biệt đối xử với phụ nữ. * Căn cứ vào cấu trúc: - discriminates against sb: phân biệt đối xử với ai.
Question 16: Dehydration is the underlying cause ____ many chronic diseases. A. to B. for C. of D. by Đáp án C Dịch nghĩa: Mất nước là nguyên nhân chủ yếu của nhiều bệnh mãn tính. => the cause of st: là nguyên nhân của cái gì Question 17: The human heart is responsible for pumping blood ____ the body. A. through B. throughout C. in D. along Đáp án B Dịch nghĩa: Tim người chịu trách nhiệm bơm máu đi khắp cơ thể. Xét các đáp án: A. through → Giới từ through: qua, xuyên qua, đi qua (đi từ cuối/đầu của cái gì để đến một phần cái khác như xuyên qua hầm, đèo,…) B. throughout → Giới từ throughout: khắp nơi, xuyên suốt từ đầu đến cuối mọi phần của một cái gì; trong suốt một khoảng thời gian cụ thể C. in → Giới từ in dùng để chỉ nơi chốn, không gian, thời gian: ở, tại, trong, vào lúc D. along → Giới từ along: dọc theo (bờ sông, đường, bờ biển,…) => Khi muốn nói “máu chảy xuyên khắp mọi phần, ngóc ngách trên cơ thể” ta dùng “throughout” Question 18: The urinary system helps eliminate a waste product called urea ____ the body, which is produced when certain foods are broken down. A. of B. off C. from D. out Đáp án C Dịch nghĩa: Hệ thống tiết niệu giúp loại bỏ một sản phẩm thừa gọi là urê ra khỏi cơ thể. Loại chất này được tạo ra khi các thức ăn bị phân hủy. Ta có cấu trúc:  Eliminate st from sth: loại bỏ cái gì khỏi cái gì Question 19: The skin, or integumentary system, is the body’s largest organ, which protects us from the outside world, and is our first defense ____ bacteria, viruses and other pathogens. A. of B. upon C. to D. against Đáp án D Dịch nghĩa: Da, hay còn gọi là hệ bì, là cơ quan lớn nhất của cơ thể, bảo vệ chúng ta khỏi thế giới bên ngoài, và là lớp bảo vệ đầu tiên của chúng ta chống lại vi khuẩn, virus và các mầm bệnh khác. * Căn cứ vào cấu trúc: - Defense against st: phòng thủ chống lại cái gì.  Question 20: Accompaniment is a musical line that is secondary ____ the melody and accompaniment parts support the melody. A. of B. in C. with D. to Đáp án D Dịch nghĩa: Nhạc đệm là một dòng nhạc phụ cho giai điệu và là phần đệm hỗ trợ giai điệu. Căn cứ vào cấu trúc: - secondary to sth: thứ yếu, phụ Question 21: Stringed instruments are played by drawing a bow ____ the strings or by plucking the strings with the fingers. A. from B. away C. across D. over

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.