PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LÍ THUYẾT & CÔNG THỨC VẬT LÍ 12 - ĐÃ TINH GỌN.pdf

TỔNG HỢP CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 CHƯƠNG I - VẬT LÝ NHIỆT Sự chuyển thể Rắn → Lỏng → Khí: thu nhiệt lượng. Khí → Lỏng → Rắn: tỏa nhiệt lượng. Nhiệt lượng cần cung cấp cho m (kg) chất nóng lên Δt độ. Q = mcΔt = mc(t2 − t1 ) Q là nhiệt lượng mà vật thu vào hoặc tỏa ra (J). m (kg) là khối lượng của vật. Δt = t2 − t1 là độ tăng nhiệt độ của vật ( t2 > t1 ) c: là nhiệt dung riêng của vật ( J/kg. K ). Điều kiện cân bằng nhiệt Qtoa = Qthu ⇒ m1c1 (tt − tcb) = m2c2 (tcb − tth) tt là nhiệt độ của vật tỏa ra ( ∘C). tth là nhiệt độ của vật thu vào ( ∘C). tcb là nhiệt độ vật khi cân bằng nhiệt ( ∘C). Định luật I của nhiệt động lực học Hệ tỏa nhiệt Hệ nhận công Hệ nhộn nhiệt Hệ thực hiện công A > 0 : Hệ nhận công. A < 0 : Hệ thực hiện công. Q > 0 : Hệ nhận nhiệt. Q < 0 : Hệ truyền nhiệt. ΔU > 0 : Nội năng vật tăng. ΔU < 0 : Nội năng vật giảm. Khi A = 0 → ΔU = Q Không chuyển thể: Q = mcΔt;Qthu = Qtoa Có chuyển thể: Q = mcΔt;Q = mλ;Q = mL;Qthu = Qtoa Khi A ≠ 0 → ΔU = A + Q; A = Fscos α; A = Wd2 − Wd1; A = mgh; A = Pt
Động cơ nhiệt Nguồn lạnh T2 H = A Q1 = Q1−Q2 Q1 Q1 là nhiệt lượng tác nhân nhận được từ nguồn nóng (J). Q2 là nhiệt lượng tác nhân truyền cho nguồn lạnh (J). A là công cơ học do tác nhân thực hiện để đẩy pit-tông và công do pit-tông thực hiện để đưa tác nhân về trạng thái ban đầu (J). Hiệu suất động cơ nhiệt lí tưởng Hmax = T1 − T2 T1 T1 là nhiệt độ của nguồn nóng (K) T2 là nhiệt độ của nguồn lạnh (K) Hiệu suất máy lạnh H = Q2 A = Q2 Q1 − Q2 Máy lạnh là thiết bị lấy nhiệt từ một vật truyền sang một vật khác nóng hơn nhờ thực hiện công. Chuyển đổi qua lại giữa độ K và độ C ( ) 0 T(K) t C 273 = + ( ) 0 t C T(K) 273 = − Chuyển đổi qua lại giữa độ F và độ C T( 0 F) = 32 + 1,8t( 0C) t( 0C) = T( 0 F) − 32 1,8 Nhiệt lượng cần truyền cho m (kg) chất rắn khi bắt đầu nóng chảy cho tới khi nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. Q = λm Q: nhiệt lượng cần truyền cho vật (J) m là khối lượng của vật (kg) λ là nhiệt nóng chảy riêng ( J/kg ) λ là nhiệt lượng cần làm để cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt lượng cần cung cấp cho m (kg) chất lỏng hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định Q = Lm Q: nhiệt lượng cần truyền cho vật (J) m là khối lượng của vật (kg) L là nhiệt hóa hơi riêng ( J/kg ) L là nhiệt lượng cần làm để cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
CHƯƠNG II - KHÍ LÍ TƯỞNG Số mol n = m M = V 22,4 = N NA m là khối lượng của vật (g) M là khối lượng mol (g/mol) Số phân tử trong n mol (m gam) chất N = nNA = m M NA V là thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn (lít) N là số phân tử (phân tử) NA = 6, 02.1023( mol−1 ) là số Avogadro Định luật Boyle p ∼ 1 V ; pV = const; p1 V1 = p2 V2 Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định được giữ không đổi thì áp suất p gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích V của nó. Đường đẳng nhiệt Trong hệ tọa độ pOV đường đẳng nhiệt là đường hypebol - Trong hệ tọa độ pOT đường đẳng nhiệt là đường thẳng vuông góc OT . - Trong hệ tọa độ VOT đường đẳng nhiệt là đường thẳng vuông góc OT. Định luật Charles V ∼ T; V T = const ; V1 T1 = V2 T2 Khi áp suất của một khối lượng khí xác định được giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Đường đẳng áp - Đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi gọi là đường đẳng áp. - Trong hệ tọa độ VOT đường đẳng áp là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. Định luật Gay - Lussac p ∼ T; p T = const; p1 T1 = p2 T2 Khi thể tích của một khối lượng khí xác định được giữ không đổi thì áp suất của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Đường đẳng tích Trong hệ tọa độ pOT đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.