PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 1 HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG - HS.docx

CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. DẠNG 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM, ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP, CÔNG THỨC ĐẠO HÀM Câu 1. Cho hàm số yfx có đạo hàm trên R thoả mãn  5 5 lim4 5x fxf x    . Giá trị của biểu thức f5 là A. -4 . B. 4 . C. 1 4 . D. 1 4 . Câu 2. Nếu ,uxvx là hai hàm bất kì có đạo hàm trên R thì '(()())uxvx bằng A. uxvx . B. .uxvx . C. uvxx . D.   ux vx   . Câu 3. Nếu ,uxvx là hai hàm bất kì có đạo hàm trên R thì '(().())uxvx bằng A. uxvxuxvx . B. uxvxuxvx . C. uxvxuxvx . D. uxvxuxvx . Câu 4. Nếu ,uxvx là hai hàm bất kì có đạo hàm trên ,vx0xRR thì   ' ux vx     bằng A.  2 ux.vxux.vx vx  B.   ux.vxux.vx vx  . C.   ux.vxux.vx vx  . D.  2 ux.vxux.vx vx  . Câu 5. Nếu vx là hàm bất kì có đạo hàm trên ,vx0 xRR thì  ' 1 vx     bằng A.  2 vx vx  . B.  2 vx vx  . C.   vx vx  . D.   vx vx  . Câu 6. Nếu ux là hàm bất kì có đạo hàm và nhận giá trị dương trên R thì 'ux bằng

Câu 18. Với mỗi a,b,c,d,adbc0R , đạo hàm của hàm số axb y cxd    là A. 2 adbc (cxd)   . B. 2 adbc (cxd)   . C. adbc cxd   . D. 2 adbc (cxd)   . Câu 19. Cho hàm số gx có đạo hàm. Hàm số hx83 gx . Biết g103 . Giá trị của h10 bằng A. -9 . B. -18 . C. -8 . D. 0 . Câu 20. Cho hàm số 323fxxxx . Giá trị của 1f bằng A. -2 . B. -1 . C. 0 . D. 2 . DẠNG 2. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số yfx tại 00Mx;y là A. 000yfxxxfx . B. 000yfxxxfx . C. 000yfxxxfx . D. 000yfxxxfx . Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 32yxx1 tại điểm có hoành độ 0x1 có hệ số góc bằng A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. -1 . Câu 23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 32yxx1 tại điểm có hoành độ 0x1 có phương trình là A. yx . B. y2x . C. y2x1 . D. yx2 . DẠNG 3. Ý NGHĨA VẬT LÍ CỦA ĐẠO HÀM Câu 24. Phương trình chuyển động của vật là sst (là một hàm số có đạo hàm). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm 0t được tính theo công thức nào sau đây? A. 00vtst . B. 0vtst . C. 00vtst . D. 00vttst . Câu 25. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 32St3t5t2 , trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét m . Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t3 s là A. 224 m/s . B. 217 m/s . C. 214 m/s . D. 212 m/s . DẠNG 4. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 26. Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình 1. Hàm số yfx đồng biến trên khoảng A. 1;0 . B. 0;1 . C. 1;3 . D. 2;1 . Câu 27. Cho hàm số yfx có đồ thị đạo hàm yfx như Hình 1. Hàm số yfx đồng biến trên khoảng A. 2;0 . B. 0;2 . C. 1;3 . D. 3;4 . Câu 28. Cho hàm số yfx có đồ thị như Hình 1. Hàm số yfx nghịch biến trên khoảng A. 1;0 . B. 0;1 . C. 1;3 . D. 1;1 . Câu 29. Cho hàm số yfx có đồ thị đạo hàm yfx như Hình 1. Hàm số yfx nghịch biến trên khoảng A. 2;1 . B. 1;2 . C. 2;3 . D. 1;1 . Câu 30. Cho hàm số axbya,b,c,d cxd   R có đồ thị như Hình 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 31. Cho hàm số 2axbxcya,b,c,m,n mxn   R có đồ thị như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1 và nghịch biến trên khoảng 2;3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 và nghịch biến trên khoảng 2;3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.