PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) - File học sinh.docx

Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 1  KNOWLEDGE (KIẾN THỨC) I. PRESENT TENSES 1. Hiện tại đơn (simple present). Công thức Cách dùng/Từ nhận biết Thành lập câu khẳng định.  Động từ TO BE. (+): S + am/is/are……  Động từ thường. (+): S + Vs/es/V(nguyên mẫu) Thành lập phủ định và nghi vấn.  V(do/does) (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)?  Be (am/ is/ are) (-): S + am/is/ are + not +………… (?): Am/is/are + S +……………..….? Cách dùng - diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - diễn tả thói quen. - diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - diễn tả sự thật, chân lí. - diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. Từ nhận biết - seldom/ rarely/ hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly- ever- never- every 2. Hiện tại tiếp diễn (present continuous) Công thức/Từ nhận biết Cách dùng S+ am/is/are + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Am/ is/ are+ S + V-ing? Từ nhận biết - now- at the moment- at present- right now- look /hear (!) Cách dùng - diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - diễn tả sự thay đổi của thói quen. - diễn ta sự ca thán, phàn nàn. 3. Hiện tại hoàn thành (present perfect) Công thức/Từ nhận biết Cách dùng S + have/ has + V(pp) (Have: I/ số nhiều - Has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn (-): S+ have/ has + not + V(pp) (?): Have/ Has + S + V(pp)? Từ nhận biết - for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/ up to present/ until now - yet - just - already Cách dùng - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - diễn tả những trải nghiệm. - diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. II. PAST TENSES 1.Quá khứ đơn (simple past) GRAMMAR 2 I. VERB TENSES (THÌ ĐỘNG TỪ)

Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 3 (at this time next week....) 3. Tương lai hoàn thành (future perfect) Công thức Cách dùng S + will + have + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn (-): S + will + not + have + V(pp) (?): Will + s + have + V (pp)? Cách dùng - diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. IV. KIẾN THỨC BỔ TRỢ Một số cấu trúc viết lại câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành Examples: It is 4 years since I last went to Japan. = The last time I went to Japan was 4 years ago. = I last went to Japan 4 years ago. = I haven’t gone to Japan for 4 years. Examples: David started working here last year. = David has worked here since last year. Examples: We have never played golf before. = We haven’t played golf before. = This is the first time we have played golf Examples: This is the most interesting novel I have ever read. = I have never read such an interesting novel like this before. Examples: When did you buy this car? = How long is it since you bought this car?  PRACTICE (LUYỆN TẬP) Choose the best answer A, B , C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. He has been selling motorbikes ________. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years 2. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago. A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering 3. Since _______, I have heard nothing from him. It is + thời gian + since + S + last + Vpast = The last time S + Vpast + was + thời gian(ago) = S + last + Vpast + thời gian(ago) = S + haven’t/hasn’t + PII + for/ since + thời gian S + started/ began + Ving/ to V+ thời gian(ago) = S + have/has + PII + for/ since + thời gian S + have/has never + PII + before = S + haven’t/hasn’t + PII + before = This is the first time + S + have/has + PII This/ S + so sánh nhất + N + S + have/has ever + PII = S + have/has never + PII + such (a/an) + N(s) + like this(as) + S + (before) When + did + S + V? = How long is it since + S + Vpast?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.