PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3-2-TN NLC BTTD CAC PHEP TOAN VT.PDF

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ A-Tọa độ của điển-vectơ Câu 1: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u i j k = − + + 6 8 4 . A. u = −( 6;8;4) . B. u = −( 3;4;2). C. u = (6;8;4) .D. u = (3;4;2) . Lời giải Chọn A u i j k = − + + 6 8 4  = − u ( 6;8;4) . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u i j k = − + 2 3 5 . A. u = − (5; 3;2) . B. u = − (2; 3;5) . C. u = − (2;5; 3) .D. u = −( 3;5;2) . Lời giải Chọn B Vì u i j k = − + 2 3 5 nên u = − (2; 3;5) . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u i j k = − + 3 2 2 . Tìm tọa độ của u . A. u = − (2;3; 2). B. u = − (3;2; 2). C. u = − (3; 2;2).D. u = −( 2;3;2). Lời giải Chọn C Ta có: u i j k = − + 3 2 2  u = − (3; 2;2). Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i , j , k , cho điểm M (2; 1; 1 − ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM i j k = − + 2 . B. OM i j k = + + 2 .C. OM k j i = + + 2 .D. OM k j i = − + 2 . Lời giải Chọn A Theo định nghĩa về tọa độ điểm thì : OM i j k = − + 2 . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM j k = + 2 . Tọa độ của điểm M là: A. M (0;2;1). B. M (1;2;0). C. M (2;1;0).D. M (2;0;1). Lời giải Chọn A Vì OM j k = + 2 nên tọa độ điểm M là M (0;2;1) .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ (O i j k , , , ) , cho OM = − − (2; 3; 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM i j k = + + 2 3 . B. M (−2;3;1) . C. M (− − 1; 3;2) . D. OM i j k = − − 2 3 . Lời giải Chọn D Dựa vào định nghĩa tọa độ của vectơ trong không gian. Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho OA i j k = + − 3 4 5 . Tọa độ điểm A là A. A(− − 3; 4;5). B. A(3;4; 5− ) . C. A(−3;4;5) . D. A(3;4;5) . Lời giải Chọn B Do OA i j k = + − 3 4 5 nên OA = − (3;4; 5) . Vậy A(3;4; 5− ). Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = − (1; 2;3) và v = −( 1;2;0) . Tọa độ của vectơ u v + là A. (0;0; 3− ). B. (0;0;3). C. (− − 2;4; 3). D. (2; 4;3 − ). Lời giải Chọn B Ta có: u v + = (0;0;3) . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = − (1;3; 2) và v = − (2;1; 1) . Tọa độ của vectơ u v − là A. (3;4; 3 − ). B. (− − 1;2; 3) . C. (− − 1;2; 1). D. (1; 2;1 − ) . Lời giải Chọn C Ta có u v − = − − − + = − − (1 2;3 1; 2 1 1;2; 1 ) ( ) . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = − (1; 4;0) và v = − − ( 1; 2;1) . Vectơ u v +3 có tọa độ là A. (− − 2; 10;3). B. (− − 2; 6;3). C. (− − 4; 8;4). D. (− − − 2; 10; 3) . Lời giải Chọn A Ta có 3 3; 6;3 v = − − ( ). Do đó u v + = − − 3 2; 10;3 ( ) .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho a = (1;2;1) và b = −( 1;3;0) . Vectơ c a b = + 2 có tọa độ là A. (1;7;2). B. (1;5;2). C. (3;7;2) . D. (1;7;3) . Lời giải Có c a b = + 2 , gọi c c c c = ( 1 2 3 ; ; ) 1 ( ) 2 3 2.1 1 1 2.2 3 7 2.1 0 2 c c c  = + − =   = + =   = + =  Vậy c = (1;7;2) Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1;0) và MN = − − ( 1; 1;0 .) Tìm tọa độ của điểm N. A. N (−2;0;0). B. N (2;0;0) . C. N (4;2;0) .D. N 4; 2;0 (− − ). Lời giải Chọn B Gọi N x y z ( ; ; ) là điểm cần tìm. Ta có: MN x y z ( − − 3; 1; ) . Khi đó theo giả thiết ta có: ( ) 3 1 2 1 1 0 2;0;0 0 0 x x y y N z z   − = − =     − = −  =      = = . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0 − ) và B(−3;0;4) . Tọa độ của véctơ AB là A. (4; 2; 4 − − ). B. (−4;2;4). C. (− − 1; 1;2) . D. (− − 2; 2;4) . Lời giải: Chọn B AB = −( 4;2;4) . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 1 − − ), B(1;4;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 AB = + = 6 4 2 13 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3 − ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là A. M (1; 2;0 − ). B. M (0; 2;3 − ). C. M (1;0;0) . D. M (1;0;3) . Lời giải Chọn B Điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) , khi đó hoành độ điểm A : 0 A x = Do đó tọa độ điểm M (0; 2;3 − ). Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;5;0), B(2;7;7) . Tìm tọa độ của vectơ AB . A. 7 0;1; 2 =       AB . B. AB = (0;2;7) . C. AB = (4;12;7). D. AB = (0; 2; 7 − − ). Lời giải Chọn B Ta có AB = ( x x y y z z B A B A B A − − − ; ; ) suy ra AB = (0;2;7) . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a (1;2; 1 , − ) b(3;4;3) . Tìm tọa độ của x biết x b a = − . A. x (2;2;4 .) B. x (− − 2; 2;4 .) C. x (−−− 2; 2; 4 .) D. x (1;1;2 .) Lời giải Chọn A Ta có x b a = − = − − + = (3 1;4 2;3 1 2;2;4 . ) ( ) Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho a b c (−2;2;0 , 2;2;0 , 2;2;2 ) ( ) ( ) . Giá trị của abc + + bằng A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 . Lời giải Chọn C Ta có: abc + + = (2;6;2). Vậy abc + + = 2 11 . Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(1;3;5) , B(2;2;3) . Độ dài đoạn AB bằng A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.