Content text Bài 13. ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM - HS.docx
BÀI 13. ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM I. ĐỘ TO CỦA ÂM - Biên độ là khoảng cách từ vị trí ban đầu (cân bằng) đến vị trí xa nhất của dao động. - Ta không thể nhìn thấy sóng âm, nhưng có thể dùng các thiết bị điện tử để ghi lại các đặc điểm của sóng âm. => Kết luận: - Âm nghe được càng to khi biên độ âm càng lớn. - Âm nghe được càng nhỏ khi biên độ âm càng nhỏ. II. ĐỘ CAO CỦA ÂM - Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một giây. - Đơn vị của tần số là héc, kí hiệu là Hz. - Ví dụ: + Một dây đàn ghita dao động 880 lần mỗi giây thì tần số của nó là 880 Hz. + Một mặt trống dao động với tần số 100 Hz thì nó thực hiện được 100 dao động mỗi giây. - Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20 Hz đến 20000 Hz. Những âm có tần số dưới 20 Hz gọi là hạ âm. Những âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là siêu âm. Một số loài động vật có thể nghe được siêu âm, ví dụ như chó. Còn loài sứa biển thì có thể nghe được hạ âm.
➤ Tìm hiểu mối liên hệ giữa độ cao và tần số âm - Âm phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số âm càng lớn. - Âm phát ra càng thấp (càng trầm) khi tần số càng nhỏ. Âm cao - tần số lớn Âm thấp - Tần số nhỏ BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tần số là A. khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động B. số dao động trong một giây C. số dao động trong một phút D. khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ……….là số dao động trong một giây. A. Vận tốc B. Biên độ C. Chu kì D. Tần số Câu 3. Dao động càng nhanh thì tần số dao động: A. Không thay đổi B. Càng nhỏ C. Càng lớn D. Cả A, B, C đều sai Câu 4. Dao động càng nhanh thì A. tần số dao động không thay đổi B. tần số dao động càng nhỏ C. tần số dao động càng lớn D. biên độ dao động càng lớn Câu 5. Khi nói về tần số, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó. B. Đơn vị tần số là giây (s). C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây. Câu 7. Tần số dao động càng cao thì A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng Câu 10. Đơn vị của tần số là A. s (giây) B. m/s (mét trên giây) C. dB (dexiben) D. Hz (héc) Câu 11. Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số dao động của lá thép là A. 20Hz B. 250Hz C. 5000Hz D. 10000Hz Câu 12. Trong 2 min, một vật thực hiện được 4000 dao động. Tần số dao động của vật có giá trị là A. 33,3Hz B. 250Hz C. 2000Hz D. 333,3Hz Câu 13. Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động Câu 14. Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số nhỏ nhất? A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động Câu 15. Độ cao của âm phụ thuộc vào A. tần số B. biên độ C. độ to D. cường độ Câu 17. Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng A. trầm B. bổng C. vang D. truyền đi xa Câu 19. Tần số âm càng thấp thì âm nghe càng A. trầm B. to C. vang xa D. bổng
Câu 20. Âm phát ra càng cao (càng bổng) thì tần số dao động càng A. lớn B. nhỏ C. mạnh D. yếu Câu 21. Âm phát ra càng thấp (càng trầm) thì tần số dao động càng A. lớn B. nhỏ C. mạnh D. yếu Câu 22. Một vật dao động với tần số 8Hz. Vậy trong một phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 7,5 dao động B. 8 dao động C. 480 dao động D. 60 dao động Câu 24. Âm phát ra càng thấp khi A. tần số dao động càng nhỏ. B. vận tốc truyền âm càng nhỏ. C. biên độ dao động càng nhỏ. D. quãng đường truyền âm càng nhỏ. Câu 27. Một vật dao động với tần số 12Hz. Vậy trong 20 phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 14400 dao động B. 240 dao động C. 480 dao động D. 60 dao động Câu 29. Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào? A. 2 Hz – 2000 Hz B. 20 Hz – 20000 Hz C. 20 Hz – 2000 Hz D. 2 Hz – 20000 Hz Câu 30. Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng A. to B. bổng C. thấp D. bé Câu 31. Vật nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây? A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh. B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz. C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động. D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động. Câu 32. Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là A. 10 B. 55 C. 250 D. 45 Câu 35. Hạ âm là các âm có tần số A. trên 20000Hz B. dưới 20000Hz C. trên 20Hz D. dưới 20Hz Câu 36. Siêu âm là các âm có tần số A. trên 20000Hz B. dưới 20000Hz C. trên 20Hz D. dưới 20Hz Câu 38. Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc A. hình dạng nhạc cụ B. vẻ đẹp nhạc cụ C. kích thước của nhạc cụ D. tần số của âm phát ra Câu 1. Biên độ dao động của vật là A. tốc độ dao động củavật B. vận tốc truyền dao động C. độ lệch lớn nhất khi vật dao động D. tần số dao động của vật Câu 3. Khi biên độ dao động càng lớn thì A. âm phát ra càng to B. âm phát ra càng nhỏ C. âm càng bổng D. âm càng trầm Câu 6. Yếu tố quyết định độ to của âm là A. biên độ dao động âm