PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 33. BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN - HS.docx


Chủ đề 33: BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Biến dạng đàn hồi. Biến dạng kéo và biến dạng nén - Khi không có ngoại lực tác dụng, vật rắn có kích thước và hình dạng xác định. - Khi có ngoại lực tác dụng, vật rắn thay đổi hình dạng và kích thước, ta nói vật bị biến dạng. - Mức độ biến dạng phụ thuộc vào độ lớn của ngoại lực. - Khi không còn tác dụng của ngoại lực, nếu vật rắn lấy lại được hình dạng và kích thước ban đầu thì biến dạng của vật là biến dạng đàn hồi. - Giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi gọi là giới hạn đàn hồi của vật rắn. - Khi vật chịu tác dụng của cặp lực nén ngược chiều nhau, vuông góc với bề mặt của vật và hướng vào phía trong vật, ta có biến dạng nén. - Khi vật chịu tác dụng của cặp lực kéo ngược chiều nhau, vuông góc với bề mặt của vật và hướng ra phía ngoài vật, ta có biến dạng kéo. 2. Lực đàn hồi. Định luật hooke - Định luật: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ thuận với sự biến dạng. - Biểu thức: đhFk.=Dl + 0D=-lll : Độ biến dạng của lò xo (m), 0ℓ là chiều dài lò xo khi chưa biến dạng, ℓ là chiều dài lò xo khi biến dạng. + k: độ cứng của lò xo (N/m) + Điểm đặt của lực đàn hồi ở hai đầu của lò xo. + Phương của lực đàn hồi trùng với trục của lò xo. + Chiều của lực đàn hồi là lực đẩy khi lò xo nén và là lực kéo khi lò xo dãn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi vào độ dãn của lò xo + Phần đồ thị ngoài đoạn OA ứng với lực đặt vào vượt quá giới hạn đàn hồi của lò xo. Khi đó lực đàn hồi không còn tỉ lệ thuận với độ biến dạng nữa.
II– BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ PHẦN I . Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Mức độ BIẾT – HIỂU Câu 1. Hệ số đàn hồi (độ cứng) của lò xo không phụ thuộc vào? A. Lực tác dụng lên lò xo. B. Kích thước của lò xo. C. Hình dạng của lò xo. D. Vật liệu của lò xo. Câu 2. Lực đàn hồi xuất hiện khi A. một vật bị biến dạng. B. một vật chuyển động. C. nhiệt độ của vật giảm. D. nhiệt độ của vật tăng. Câu 3. Lực đàn hồi của lò xo có phương A. trùng với trục của lò xo. B. vuông góc với trục lò xo. C. vuông góc với trục của dây. D. nghiêng với lò xo một góc. Câu 4. Công thức của định luật Húc là A. Fma . B. Fmg . C. Fkl . D. FN . Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. Độ lớn của trọng lực tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. C. Độ lớn của lực ma sát tỉ lệ thuận với áp lực của vật. D. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với bình phương độ biến dạng của lò xo. Câu 6. Một lò xo có chiều dài ol và độ cứng ok được cắt thành n đoạn có chiều dài 1l độ cứng 1k và 2l có độ cứng 2k ,…, chiều dài nl có độ cứng nk. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. o1n o1n lll ... kkk . B. oo11nnlklk...lk . C. o11o23n1nklklkl....kl . D. o1n o1n kkk ... lll . Câu 7. Lò xo có 1l độ cứng 1k và lò xo 2l có độ cứng 2k . Nếu ghép nối tiếp hai lò xo lại với nhau thì được một lò xo mới có độ cứng k là A. 12 12 kk k kk  . B. 12kkk . C. 12 12 kk k kk   . D. 12kkk . Câu 8. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi A. một vật bị biến dạng dẻo. B. một vật biến dạng đàn hồi.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.