Content text Bài 2_ _Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG TOÁN 11 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 1 BÀI 2: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. CÔNG THỨC CỘNG cos cos cos sin sin cos cos cos sin sin sin sin cos cos sin sin sin cos cos sin tan tan tan 1 tan tan tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b a b - = + + = - - = - + = + - - = + + + = - 2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI 2 2 2 2 2 sin 2 2sin cos cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2 tan tan 2 . 1 tan a a a a a a a a a a a = = - = - = - = - 3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 1 cos cos cos cos 2 1 sin sin cos cos 2 1 sin cos sin sin . 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b = - + + é ù ë û = - - + é ù ë û = - + + é ù ë û 4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2 cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 u v u v u v u v u v u v u v u v u v u v u v u v + - + = + - - = + - + = + - - = - B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Sử dụng công thức cộng 1. Phương pháp giải. cos cos cos sin sin a b a b a b - = + cos cos cos sin sin a b a b a b + = - sin sin cos cos sin a b a b a b - = -
BÀI GIẢNG TOÁN 11 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 2 sin sin cos cos sin a b a b a b + = + tan tan tan 1 tan tan a b a b a b - - = + tan tan tan 1 tan tan a b a b a b + + = - 2. Các ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Biết 1 sin ,0 2 2 x x p = < < . Hãy tính giá trị lượng giác cos 4 x æ ö p ç ÷ + è ø. Lời giải Vì 0 2 x p < < nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ I 3 cos 0 cos 2 Þ > Þ = x x . Ta có cos cos .cos sin .sin 4 4 4 x x x æ ö p p p ç ÷ + = - è ø 2 2 cos sin 2 2 = -x x 2 3 2 1 6 2 . . 2 2 2 2 4- = - = . Ví dụ 2: Biết 12 3 cos , 13 2 x x p = - p < < . Tính giá trị lượng giác sin 3 x æ ö p ç ÷ - è ø Lời giải Vì 3 2 x p p < < nên điểm ngọn cung thuộc góc phần tư thứ III Þ < sin 0 x 2 2 12 5 sin 1 cos 1 13 13 x x æ ö - Þ = - - = - - = - ç ÷ è ø . Ta có 3 12 1 5 5 12 3 sin sin cos cos sin . . 3 3 3 2 13 2 13 26 x x x æ ö p p p - - - ç ÷ - = - = - = è ø . Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức A x x x x = + ° + ° + - ° - ° sin 14 sin 74 sin 76 sin 16 Hướng dẫn giải Ta có A x x x x = ° + ° - + ° - ° - sin 14 cos 16 sin 76 sin 16 = ° + ° - + ° + ° - sin 14 cos 16 cos 14 sin 16 x x x x 1 sin 14 16 sin 30 2 = ° + ° + - = ° = x x . Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức sin sin sin cos .cos cos .cos cos .cos a b b c c a A a b b c c a - - - = + + Hướng dẫn giải Ta có sin .cos sin .cos sin .cos sin .cos sin .cos sin .cos cos .cos cos .cos cos .cos a b b a b c c b c a a c A a b b c c a - - - = + +
BÀI GIẢNG TOÁN 11 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 3 sin .cos a b = cos .cos a b sin .cos b a - cos a sin .cos .cos b c b + cos .cos b c sin .cos c b - cosb sin .cos .cos c a c + cos .cos c a sin .cos a c - cos c .cos a = tan a - tan b + tan b - tan c + tan c - tan a = 0 . Ví dụ 5: Không dùng MTCT, tính các giá trị lượng giác sau: 0 cos 795 7 , tan 12 p . Lời giải * Tính 0 cos 795 Vì 0 0 0 0 0 0 795 75 2.360 30 45 2.360 = + = + + nên 0 0 0 0 0 0 3 2 1 2 6 2 cos 795 cos 75 cos30 cos 45 sin 30 sin 45 . . 2 2 2 2 4- = = - = - = * Tính 7 tan 12 p tan tan 7 3 1 3 4 tan tan 2 3 12 3 4 1 3 1 tan tan 3 4 p p p p p p p + æ ö + = + = = = - - ç ÷ è ø - - Dạng 2: Sử dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc 1. Phương pháp sin 2 2sin cos a a a = 2 2 2 2 cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2 sin a a a a a = - = - = - 2 2 tan tan 2 1 tan a a a = - 2. Các ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Cho 4 sin 5 x = - và 3 2 2 x p < < p . Tính cos 2 x và sin 2 x Lời giải 4 9 2 sin cos 5 25 x x = - Þ = Do 3 2 2 x p < < p nên 3 cos 5 x = 2 2 1 1 1 4 sin , cos 2 2 5 2 2 5 x cosx x cosx - + = = = = Do 3 3 2 2 4 2 x x p p < < Û < < p p nên 5 2 5 sin ,cos . 2 5 2 5 x x = = - Ví dụ 2. Chứng minh các đẳng thức sau
BÀI GIẢNG TOÁN 11 – KNTT – PHIÊN BẢN 25-26 4 a) 1 cos 2 tan . 1 4 2 sin 2 x x x p p p æ ö + + ç ÷ æ ö è ø ç ÷ + = è ø æ ö ç ÷ + è ø b) 1 sin 2 tan 4 cos 2 x x x æ ö p + ç ÷ + = è ø c) cos cot . 4 2 1 sin x x x æ ö p ç ÷ - = è ø - Lời giải 1 cos 1 tan 2 1 sin 2 ) tan . . 4 2 cos sin 1 tan 2 2 x x x x a x x x p p p æ ö æ ö + + ç ÷ + æ ö è ø ç ÷ - ç ÷ + = è ø æ ö + - ç ÷ è ø è ø 2 2 1 sin 1 sin 1 sin . 1 cos cos cos x x x x x x + - - = = = tan tan 1 tan 4 ) tan 4 1 tan 1 tan .tan 4 x x b x x x p p p + æ ö + ç ÷ + = = è ø - - 2 2 2 cos sin 1 sin 2 cos sin cos sin cos sin cos 2 x x x x x x x x x x + = = = - - . 2 2 2 cos cos sin cos sin 4 2 2 2 2 2 )cot 4 2 sin cos sin cos sin 4 2 2 2 2 2 x x x x x x c x x x x x p p p æ ö æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ - + + æ ö è ø è ø è ø ç ÷ - = = = è ø æ ö æ ö - - - ç ÷ ç ÷ è ø è ø 1 2sin cos cos 2 2 . cos 1 sin x x x x x + = = - Ví dụ 3: Không dùng máy tính. Hãy tính tan 8 p Lời giải Ta có 2 2 tan 8 1 tan tan 2. 4 8 1 tan 8 p p p p æ ö = = = ç ÷ è ø - suy ra 2 2 1 tan 2 tan tan 2 tan 1 0 8 8 8 8 p p p p - = Û + - = tan 1 2 8 p Û = - - hoặc tan 1 2 8 p = - + Do tan 0 8 p > nên tan 1 2 8 p = - + Nhận xét: Bài này có thể yêu cầu tính 5 cot 8 p . Lúc đó: 5 cot cot tan 8 2 8 8 p p p p æ ö = + = - ç ÷ è ø Dạng 3: Công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng 1. Phương pháp giải.